Câu hỏi 1
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
a. Microsoft Word 2010
b. Firefox
c. Google Chrome
d. Ubuntu 14.4.4
Đáp án đúng là: Ubuntu 14.4.4
Câu hỏi 2
Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?
a. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)
b. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm
c. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt
d. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành
Đáp án đúng là: Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt
Câu hỏi 3
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
a. ALU là đơn vị số học luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.
b. CPU là bộ nhớ trung tâm thực hiện việc xử lý thông tin.
c. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính.
d. Memory Cell là ô nhớ.
Đáp án đúng là: Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính.
Câu hỏi 4
Chương trình nào của Windows để quản lí các tập tin và thư mục trong máy tính?
a. Windows Explorer
b. Microsoft Office
c. Control Panel
d. Accessories
Đáp án đúng là: Windows Explorer
Câu hỏi 5
Trong quá trình đăng ký tài khoản thư điện tử, thao tác Confirm your password có ý nghĩa là gì?
a. Nhập lại mật khẩu (password) trong lần đăng nhập đầu tiên
b. Nhập mật khẩu (password) lần đầu
c. Đặt lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư
d. Nhập lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư
Đáp án đúng là: Nhập lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư
Câu hỏi 6
Trong kiểu gõ TELEX, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?
a. Gõ aw là chữ ă
b. Phím chữ
c. Phím số
d. Số 5 là dấu nặng
Đáp án đúng là: Phím chữ
Câu hỏi 7
Trình duyệt web là gì?
a. Là hệ điều hành có thể sử dụng được Internet
b. Là phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web của một địa chỉ web trên mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ
c. Là ứng dụng liệt kê các trang web trên mạng Internet
d. Là thiết bị kết nối Internet
Đáp án đúng là: Là phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web của một địa chỉ web trên mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ
Câu hỏi 8
Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại khác. Người sử dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại?
a. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.
b. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB.
c. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet.
d. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè.
Đáp án đúng là: Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.
Câu hỏi 9
Trong Window để tìm kiếm các tập tin về Music trong máy tính, người sử dụng cần thực hiện các thao tác nào dưới đây?
a. Start\Search\For files or folders\Pictures
b. Start\Search\For files or folders\Word
c. Start\Search\For files or folders\Music
d. Start\Search\ For files or folders\Video
Đáp án đúng là: Start\Search\For files or folders\Music
Câu hỏi 10
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
a. Windows 10
b. Ubuntu 14.4.4
c. Linux
d. Unikey
Đáp án đúng là: Unikey
Câu hỏi 11
Trong Word 2010, Hãy cho biết chức năng của Style?
a. Một loại phong cách đặc biệt
b. Một mẫu đặc biệt
c. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất
d. Một loại tài liệu đặc biệt
Đáp án đúng là: Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất
Câu hỏi 12
Trong Word 2010, để tạo Style ta thực hiện?
a. Insert\Styles and Formatting
b. File\Styles and Formatting
c. Home\Styles and Formatting
d. View\Styles and Formatting
Đáp án đúng là: Home\Styles and Formatting
Câu hỏi 13
Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:
a. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art
b. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art
c. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art
d. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art
Đáp án đúng là: Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art
Câu hỏi 14
Trong Word 2010, để chèn lưu đồ hay sơ đồ ta chọn chức năng?
a. Insert\WordArt
b. Insert\Picture
c. Insert\SmartArt
d. Insert\ClipArt
Đáp án đúng là: Insert\SmartArt
Câu hỏi 15
Trong Word 2010, người dùng mở một tài liệu mới để soạn thảo văn bản (chưa thực hiện lưu). Hãy cho biết tình huống xảy ra khi người dùng đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo?
a. Không đóng được cửa sổ
b. Hiện ra hộp thoại lưu tài liệu
c. Cho đóng cửa sổ bình thường
d. Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng
Đáp án đúng là: Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng
Câu hỏi 16
Trong Word 2010, để gạch chân các ký tự trong vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl + I
b. Ctrl + U
c. Ctrl + B
d. Shift + U
Đáp án đúng là: Ctrl + U
Câu hỏi 17
Trong Word 2010, chọn hiệu ứng nào để hiệu chỉnh số dòng văn bản ứng với chiều cao Drop Cap?
a. In Margin
b. Distance from text
c. Font color
d. Lines to Drop
Đáp án đúng là: Lines to Drop
Câu hỏi 18
Trong Word 2010, Khi bảng biểu (Table) đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào?
a. Tab
b. Shift + Tab
c. Ctrl + Tab
d. Alt + Tab
Đáp án đúng là: Ctrl + Tab
Câu hỏi 19
Trong Word 2010, để tô màu nền cho một cụm từ được chọn, ta chọn chức năng
a. Shading
b. Font color
c. Background color
d. Text Highlight color
Đáp án đúng là: Text Highlight color
Câu hỏi 20
Trong Word 2010, có thể lưu lại tập tin với định dạng nào trong các định dạng sau:
a. (*.xlsx)
b. (*.ppsx)
c. PDF (*.pdf)
d. (*.psd)
Đáp án đúng là: PDF (*.pdf)
Câu hỏi 21
Trong Word 2010, để gạch chân cho khối văn bản được chọn, dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + L
b. Ctrl + B
c. Ctrl + I
d. Ctrl + U
Đáp án đúng là: Ctrl + U
Câu hỏi 22
Trong Word 2010, để chọn nội dung từ vị trí con trỏ hiện thời đến đầu văn bản sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Page Up
b. Ctrl + Home
c. Ctrl + Shift + Home
d. Shift + Home
Đáp án đúng là: Ctrl + Shift + Home
Câu hỏi 23
Trong Word 2010, để thực hiện dán khối văn bản đã chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây
a. Ctrl + X
b. Ctrl + C
c. Ctrl + A
d. Ctrl + V
Đáp án đúng là: Ctrl + V
Câu hỏi 24
Trong Word 2010, để trộn nhiều ô trong bảng (Table) thành một ô chọn các ô cần trộn sau đó chọn lệnh nào sau đây?
a. Merge Cells
b. Delete
c. Merge
d. Split Cells
Đáp án đúng là: Merge Cells
Câu hỏi 25
Trong Word 2010, để đóng tất cả các tài liệu Word đang mở, thực hiện thao tác nào?
a. Ctrl + F1
b. Alt + F4
c. File\Exit
d. F1
Đáp án đúng là: File\Exit
Câu hỏi 26
Trong Excel 2010, để đính kèm trang tính theo thư điện tử, thực hiện lệnh nào sau đây?
a. File\Save & Send\Save to SharePoint
b. File\Save & Send\Send Using E-mail
c. File\Save & Send\Create PDF\XPS Document
d. File\Save & Send\Save to Web
Đáp án đúng là: File\Save & Send\Send Using E-mail
Câu hỏi 27
Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào sau đây?
a. Fit All Columns on One Page
b. Custom Scaling Options
c. Fit Sheets on One Page
d. Fit All Rows on One Page
Đáp án đúng là: Fit Sheets on One Page
Câu hỏi 28
Trong Excel 2010, để tạo một bảng tính mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + O
b. ALT + Z
c. Ctrl + N
d. Ctrl + S
Đáp án đúng là: Ctrl + N
Câu hỏi 29
Trong Excel 2010, để lặp lại cột tiêu đề trang in, chọn tính năng nào sau đây?
a. Columns to repeat at left
b. Rows to repeat at top
c. Rows to repeat at left
d. Columns to repeat at top
Đáp án đúng là: Columns to repeat at left
Câu hỏi 30
Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn giờ hiện tại vào tiêu đề trang in?
a. Current Time
b. File Name
c. File Path
d. Sheet Name
Đáp án đúng là: Current Time
Câu hỏi 31
Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?
a. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
b. Thống kê theo nhóm
c. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện
d. Trích lọc dữ liệu tự động
Đáp án đúng là: Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
Câu hỏi 32
Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
a. COUNT
b. SUM
c. COUNTIF
d. SUMIF
Đáp án đúng là: SUMIF
Câu hỏi 33
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là phần mềm bảng tính?
a. Google Sheet
b. Notepad
c. Microsoft Excel
d. OpenOffice Calc
Đáp án đúng là: Notepad
Câu hỏi 34
Trong Excel 2010, để thực hiện sắp xếp nhanh dữ liệu của một bảng theo thứ tự tăng dần, thực hiện theo cách nào sau đây?
a. chọn Sort, chọn Sort Z to A
b. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z
c. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort Z to A
d. chọn Sort, chọn Sort A to Z
Đáp án đúng là: Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z
Câu hỏi 35
Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền (border) của ô hiện hành tác dụng gì?
a. xác định ô hiện hành
b. Xác định dữ liệu hiện hành
c. Sao chép dữ liệu, công thức
d. Xác định màu đường viền
Đáp án đúng là: Sao chép dữ liệu, công thức
Câu hỏi 36
Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn tên tập tin vào tiêu đề trang in?
a. Current Time
b. Sheet Name
c. File Name
d. File Path
Đáp án đúng là: File Name
Câu hỏi 37
Trong Excel 2010, để thiết lập hai vùng in cùng lúc, cần thực hiện những bước nào sau đây?
a. Chọn vùng in thứ nhất, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area
b. Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Clear Print Area
c. Chọn vùng in thứ hai, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area
d. Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area
Đáp án đúng là: Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area
Câu hỏi 38
Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì?
a. Thiết lập trang giấy in
b. Thiết lập tiêu đề cuối trang
c. Thiết lập vùng dữ liệu cần in
d. Thiết lập ngắt trang
Đáp án đúng là: Thiết lập vùng dữ liệu cần in
Câu hỏi 39
Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết ngày của serial_number?
a. TODAY(serial_number)
b. DAY(serial_number)
c. MONTH(serial_number)
d. NOW(serial_number)
Đáp án đúng là: DAY(serial_number)
Câu hỏi 40
Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?
a. F9
b. F12
c. F1
d. F11
Đáp án đúng là: F12
Câu hỏi 41
Trong PP 2010, sau khi thiết lập hiệu ứng cho đồ thị, để thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi số liệu, tùy chọn nhóm áp dụng hiệu ứng trong đồ thị nào sau đây?
a. As One Object
b. By Category
c. By Series
d. By Element in Series
Đáp án đúng là: By Series
Câu hỏi 42
Trong PP 2010, các hiệu ứng trong nhóm Animations để thực hiện điều gì?
a. Tạo hiệu ứng màu nền của slide
b. Tạo hiệu ứng sắp xếp thứ tự trình diễn của các slides
c. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
d. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slides
Đáp án đúng là: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
Câu hỏi 43
Trong PP 2010, thao tác chọn Transitions, chọn After là 00:05 trong mục Advance Slide, bấm Apply To All sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu
a. Các slide không tự động trình chiếu
b. Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.
c. Các slide phải tuân thủ theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây
d. Chỉ cần nhấp chuột một lần slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu
Đáp án đúng là: Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.
Câu hỏi 44
Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác?
a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink, chọn Slide
b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows
c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink to, chọn Chọn Slide
d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide
Đáp án đúng là: Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink to, chọn Chọn Slide
Câu hỏi 45
Trong PP 2010, chế độ Notes Page dùng để làm gì?
a. Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu
b. Thiết lặp thông số cho các trang in kem thông tin ghi chú
c. Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide
d. Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo
Đáp án đúng là: Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide
Câu hỏi 46
Trong PP 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp xử lý tình huống trên?
a. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group
b. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi
c. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình
d. Insert\Photo Album
Đáp án đúng là: Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group
Câu hỏi 47
Trong PP 2010, đồ thị dưới đây thuộc nhóm nào?
a. Pie
b. Line
c. Column
d. Doughnut
Đáp án đúng là: Pie
Câu hỏi 48
Trong PP 2010, khi trình chiếu đối tượng có sẵn trên slide và khi thực hiện hiệu ứng thì đối tượng không còn hiển thị trên slide, đó là nhóm hiệu ứng nào?
a. Entrance Effects
b. Exit Effects
c. Emphasis Effects
d. Motion Paths
Đáp án đúng là: Exit Effects
Câu hỏi 49
Trong PP 2010, để chọn một số đối tượng trên một slide, sử dụng thao tác nào sau đây?
a. Giữ phím Ctrl + nhấp chuột vào đối tượng cần chọn
b. Giữ phím Ctrl + nhấp phải vào đối tượng cần chọn
c. Giữ phím Shift + nhấp phải vào đối tượng cần chọn
d. Bấm Ctrl + A vào đối tượng cần chọn
Đáp án đúng là: Giữ phím Ctrl + nhấp chuột vào đối tượng cần chọn
Câu hỏi 50
Trong PP 2010, mục đích của công cụ Format Painter dùng để làm gì?
a. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác
b. Thay đổi màu nền cho slide
c. Tô màu nền cho slide
d. Nhấn mạnh các văn bản quan trọng
Đáp án đúng là: Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác