Thứ Hai, Tháng Tư 29, 2024
Tự do

300 Câu hỏi – Đáp án Trắc nghiệm Tin học / Chứng chỉ CNTT

Câu hỏi 1

Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?

a. Microsoft Word 2010

b. Firefox

c. Google Chrome

d. Ubuntu 14.4.4

Đáp án đúng là: Ubuntu 14.4.4

Câu hỏi 2

Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?

a. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)

b. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm

c. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

d. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành

Đáp án đúng là: Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

Câu hỏi 3

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

a. ALU là đơn vị số học luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU.

b. CPU là bộ nhớ trung tâm thực hiện việc xử lý thông tin.

c. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính.

d. Memory Cell là ô nhớ.

Đáp án đúng là: Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính.

Câu hỏi 4

Chương trình nào của Windows để quản lí các tập tin và thư mục trong máy tính?

a. Windows Explorer

b. Microsoft Office

c. Control Panel

d. Accessories

Đáp án đúng là: Windows Explorer

Câu hỏi 5

Trong quá trình đăng ký tài khoản thư điện tử, thao tác Confirm your password có ý nghĩa là gì?

a. Nhập lại mật khẩu (password) trong lần đăng nhập đầu tiên

b. Nhập mật khẩu (password) lần đầu

c. Đặt lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư

d. Nhập lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư

Đáp án đúng là: Nhập lại mật khẩu (password) trong khi tạo hộp thư

Câu hỏi 6

Trong kiểu gõ TELEX, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?

a. Gõ aw là chữ ă

b. Phím chữ

c. Phím số

d. Số 5 là dấu nặng

Đáp án đúng là: Phím chữ

Câu hỏi 7

Trình duyệt web là gì?

a. Là hệ điều hành có thể sử dụng được Internet

b. Là phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web của một địa chỉ web trên mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ

c. Là ứng dụng liệt kê các trang web trên mạng Internet

d. Là thiết bị kết nối Internet

Đáp án đúng là: Là phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web của một địa chỉ web trên mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ

Câu hỏi 8

Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại khác. Người sử dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại?

a. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.

b. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB.

c. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet.

d. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè.

Đáp án đúng là: Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.

Câu hỏi 9

Trong Window để tìm kiếm các tập tin về Music trong máy tính, người sử dụng cần thực hiện các thao tác nào dưới đây?

a. Start\Search\For files or folders\Pictures

b. Start\Search\For files or folders\Word

c. Start\Search\For files or folders\Music

d. Start\Search\ For files or folders\Video

Đáp án đúng là: Start\Search\For files or folders\Music

Câu hỏi 10

Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

a. Windows 10

b. Ubuntu 14.4.4

c. Linux

d. Unikey

Đáp án đúng là: Unikey

Câu hỏi 11

Trong Word 2010, Hãy cho biết chức năng của Style?

a. Một loại phong cách đặc biệt

b. Một mẫu đặc biệt

c. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất

d. Một loại tài liệu đặc biệt

Đáp án đúng là: Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất

Câu hỏi 12

Trong Word 2010, để tạo Style ta thực hiện?

a. Insert\Styles and Formatting

b. File\Styles and Formatting

c. Home\Styles and Formatting

d. View\Styles and Formatting

Đáp án đúng là: Home\Styles and Formatting

Câu hỏi 13

Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:

a. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art

b. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art

c. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art

d. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art

Đáp án đúng là: Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art

Câu hỏi 14

Trong Word 2010, để chèn lưu đồ hay sơ đồ ta chọn chức năng?

a. Insert\WordArt

b. Insert\Picture

c. Insert\SmartArt

d. Insert\ClipArt

Đáp án đúng là: Insert\SmartArt

Câu hỏi 15

Trong Word 2010, người dùng mở một tài liệu mới để soạn thảo văn bản (chưa thực hiện lưu). Hãy cho biết tình huống xảy ra khi người dùng đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo?

a. Không đóng được cửa sổ

b. Hiện ra hộp thoại lưu tài liệu

c. Cho đóng cửa sổ bình thường

d. Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng

Đáp án đúng là: Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng

Câu hỏi 16

Trong Word 2010, để gạch chân các ký tự trong vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl + I

b. Ctrl + U

c. Ctrl + B

d. Shift + U

Đáp án đúng là: Ctrl + U

Câu hỏi 17

Trong Word 2010, chọn hiệu ứng nào để hiệu chỉnh số dòng văn bản ứng với chiều cao Drop Cap?

a. In Margin

b. Distance from text

c. Font color

d. Lines to Drop

Đáp án đúng là: Lines to Drop

Câu hỏi 18

Trong Word 2010, Khi bảng biểu (Table) đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào?

a. Tab

b. Shift + Tab

c. Ctrl + Tab

d. Alt + Tab

Đáp án đúng là: Ctrl + Tab

Câu hỏi 19

Trong Word 2010, để tô màu nền cho một cụm từ được chọn, ta chọn chức năng

a. Shading

b. Font color

c. Background color

d. Text Highlight color

Đáp án đúng là: Text Highlight color

Câu hỏi 20

Trong Word 2010, có thể lưu lại tập tin với định dạng nào trong các định dạng sau:

a. (*.xlsx)

b. (*.ppsx)

c. PDF (*.pdf)

d. (*.psd)

Đáp án đúng là: PDF (*.pdf)

Câu hỏi 21

Trong Word 2010, để gạch chân cho khối văn bản được chọn, dùng tổ hợp phím:

a. Ctrl + L

b. Ctrl + B

c. Ctrl + I

d. Ctrl + U

Đáp án đúng là: Ctrl + U

Câu hỏi 22

Trong Word 2010, để chọn nội dung từ vị trí con trỏ hiện thời đến đầu văn bản sử dụng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + Page Up

b. Ctrl + Home

c. Ctrl + Shift + Home

d. Shift + Home

Đáp án đúng là: Ctrl + Shift + Home

Câu hỏi 23

Trong Word 2010, để thực hiện dán khối văn bản đã chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây

a. Ctrl + X

b. Ctrl + C

c. Ctrl + A

d. Ctrl + V

Đáp án đúng là: Ctrl + V

Câu hỏi 24

Trong Word 2010, để trộn nhiều ô trong bảng (Table) thành một ô chọn các ô cần trộn sau đó chọn lệnh nào sau đây?

a. Merge Cells

b. Delete

c. Merge

d. Split Cells

Đáp án đúng là: Merge Cells

Câu hỏi 25

Trong Word 2010, để đóng tất cả các tài liệu Word đang mở, thực hiện thao tác nào?

a. Ctrl + F1

b. Alt + F4

c. File\Exit

d. F1

Đáp án đúng là: File\Exit

Câu hỏi 26

Trong Excel 2010, để đính kèm trang tính theo thư điện tử, thực hiện lệnh nào sau đây?

a. File\Save & Send\Save to SharePoint

b. File\Save & Send\Send Using E-mail

c. File\Save & Send\Create PDF\XPS Document

d. File\Save & Send\Save to Web

Đáp án đúng là: File\Save & Send\Send Using E-mail

Câu hỏi 27

Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào sau đây?

a. Fit All Columns on One Page

b. Custom Scaling Options

c. Fit Sheets on One Page

d. Fit All Rows on One Page

Đáp án đúng là: Fit Sheets on One Page

Câu hỏi 28

Trong Excel 2010, để tạo một bảng tính mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + O

b. ALT + Z

c. Ctrl + N

d. Ctrl + S

Đáp án đúng là: Ctrl + N

Câu hỏi 29

Trong Excel 2010, để lặp lại cột tiêu đề trang in, chọn tính năng nào sau đây?

a. Columns to repeat at left

b. Rows to repeat at top

c. Rows to repeat at left

d. Columns to repeat at top

Đáp án đúng là: Columns to repeat at left

Câu hỏi 30

Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn giờ hiện tại vào tiêu đề trang in?

a. Current Time

b. File Name

c. File Path

d. Sheet Name

Đáp án đúng là: Current Time

Câu hỏi 31

Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?

a. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện

b. Thống kê theo nhóm

c. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện

d. Trích lọc dữ liệu tự động

Đáp án đúng là: Trích lọc dữ liệu theo điều kiện

Câu hỏi 32

Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

a. COUNT

b. SUM

c. COUNTIF

d. SUMIF

Đáp án đúng là: SUMIF

Câu hỏi 33

Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là phần mềm bảng tính?

a. Google Sheet

b. Notepad

c. Microsoft Excel

d. OpenOffice Calc

Đáp án đúng là: Notepad

Câu hỏi 34

Trong Excel 2010, để thực hiện sắp xếp nhanh dữ liệu của một bảng theo thứ tự tăng dần, thực hiện theo cách nào sau đây?

a. chọn Sort, chọn Sort Z to A

b. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z

c. Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort Z to A

d. chọn Sort, chọn Sort A to Z

Đáp án đúng là: Nhấp phải chuột lên cột cần sắp xếp, chọn Sort, chọn Sort A to Z

Câu hỏi 35

Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền (border) của ô hiện hành tác dụng gì?

a. xác định ô hiện hành

b. Xác định dữ liệu hiện hành

c. Sao chép dữ liệu, công thức

d. Xác định màu đường viền

Đáp án đúng là: Sao chép dữ liệu, công thức

Câu hỏi 36

Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn tên tập tin vào tiêu đề trang in?

a. Current Time

b. Sheet Name

c. File Name

d. File Path

Đáp án đúng là: File Name

Câu hỏi 37

Trong Excel 2010, để thiết lập hai vùng in cùng lúc, cần thực hiện những bước nào sau đây?

a. Chọn vùng in thứ nhất, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area

b. Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Clear Print Area

c. Chọn vùng in thứ hai, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area

d. Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area

Đáp án đúng là: Chọn hai vùng cần in, chọn Page Layout\Print Area\Set Print Area

Câu hỏi 38

Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì?

a. Thiết lập trang giấy in

b. Thiết lập tiêu đề cuối trang

c. Thiết lập vùng dữ liệu cần in

d. Thiết lập ngắt trang

Đáp án đúng là: Thiết lập vùng dữ liệu cần in

Câu hỏi 39

Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết ngày của serial_number?

a. TODAY(serial_number)

b. DAY(serial_number)

c. MONTH(serial_number)

d. NOW(serial_number)

Đáp án đúng là: DAY(serial_number)

Câu hỏi 40

Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?

a. F9

b. F12

c. F1

d. F11

Đáp án đúng là: F12

Câu hỏi 41

Trong PP 2010, sau khi thiết lập hiệu ứng cho đồ thị, để thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi số liệu, tùy chọn nhóm áp dụng hiệu ứng trong đồ thị nào sau đây?

a. As One Object

b. By Category

c. By Series

d. By Element in Series

Đáp án đúng là: By Series

Câu hỏi 42

Trong PP 2010, các hiệu ứng trong nhóm Animations để thực hiện điều gì?

a. Tạo hiệu ứng màu nền của slide

b. Tạo hiệu ứng sắp xếp thứ tự trình diễn của các slides

c. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide

d. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slides

Đáp án đúng là: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide

Câu hỏi 43

Trong PP 2010, thao tác chọn Transitions, chọn After là 00:05 trong mục Advance Slide, bấm Apply To All sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu

a. Các slide không tự động trình chiếu

b. Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.

c. Các slide phải tuân thủ theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây

d. Chỉ cần nhấp chuột một lần slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu

Đáp án đúng là: Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.

Câu hỏi 44

Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác?

a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink, chọn Slide

b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows

c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink to, chọn Chọn Slide

d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide

Đáp án đúng là: Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Action, chọn Hyperlink to, chọn Chọn Slide

Câu hỏi 45

Trong PP 2010, chế độ Notes Page dùng để làm gì?

a. Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu

b. Thiết lặp thông số cho các trang in kem thông tin ghi chú

c. Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide

d. Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo

Đáp án đúng là: Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide

Câu hỏi 46

Trong PP 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp xử lý tình huống trên?

a. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group

b. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi

c. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình

d. Insert\Photo Album

Đáp án đúng là: Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group

Câu hỏi 47

Trong PP 2010, đồ thị dưới đây thuộc nhóm nào?

a. Pie

b. Line

c. Column

d. Doughnut

Đáp án đúng là: Pie

Câu hỏi 48

Trong PP 2010, khi trình chiếu đối tượng có sẵn trên slide và khi thực hiện hiệu ứng thì đối tượng không còn hiển thị trên slide, đó là nhóm hiệu ứng nào?

a. Entrance Effects

b. Exit Effects

c. Emphasis Effects

d. Motion Paths

Đáp án đúng là: Exit Effects

Câu hỏi 49

Trong PP 2010, để chọn một số đối tượng trên một slide, sử dụng thao tác nào sau đây?

a. Giữ phím Ctrl + nhấp chuột vào đối tượng cần chọn

b. Giữ phím Ctrl + nhấp phải vào đối tượng cần chọn

c. Giữ phím Shift + nhấp phải vào đối tượng cần chọn

d. Bấm Ctrl + A vào đối tượng cần chọn

Đáp án đúng là: Giữ phím Ctrl + nhấp chuột vào đối tượng cần chọn

Câu hỏi 50

Trong PP 2010, mục đích của công cụ Format Painter dùng để làm gì?

a. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác

b. Thay đổi màu nền cho slide

c. Tô màu nền cho slide

d. Nhấn mạnh các văn bản quan trọng

Đáp án đúng là: Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác

Hãy chia sẽ nếu thấy hữu ích …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *