Thứ Hai, Tháng Tư 29, 2024
Tự do

300 Câu hỏi – Đáp án Trắc nghiệm Tin học / Chứng chỉ CNTT

Câu hỏi 1

CPU (bộ xử lý trung tâm) được viết tắt của cụm từ nào trong các cụm từ sau:

a. Central Program Unit

b. Control Program Unit

c. Central Processing Unit

d. Control Processing Unit

Đáp án đúng là: Central Processing Unit

Câu hỏi 2

Bộ nhớ ngoài của các máy tính thường bao gồm các thiết bị nào sau đây

a. CD-ROM, ROM

b. Đĩa cứng (HDD)

c. CD-ROM, HDD, FDD

d. CPU (Central Processing Unit)

Đáp án đúng là: CD-ROM, HDD, FDD

Câu hỏi 3

Trong kiểu gõ VNI, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?

a. Phím Caps Lock

b. Phím chữ

c. Phím số

d. Phím Shift

Đáp án đúng là: Phím số

Câu hỏi 4

Hãy cho biết, biện pháp nào là biện pháp đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng máy tính?

a. Ngồi tự do, vị trí màn hình phù hợp với mắt, tay đúng vị trí, tập trung làm việc từ lúc mở máy tính đến khi hoàn thành công việc.

b. Ngồi đúng tư thế, độ sáng màn hình phù hợp với mắt, tập trung làm việc từ lúc mở máy tính đến khi hoàn thành công việc.

c. Ngồi đúng tư thế, vị trí màn hình phù hợp với mắt, tay đúng vị trí, giải lao sau 45-60 phút làm việc.

d. Ngồi đúng tư thế, độ sáng màn hình phù hợp với mắt, tập trung làm việc từ lúc mở máy tính đến khi hoàn thành công việc.

Đáp án đúng là: Ngồi đúng tư thế, vị trí màn hình phù hợp với mắt, tay đúng vị trí, giải lao sau 45-60 phút làm việc.

Câu hỏi 5

Trong Window để tạo mới thư mục, cần thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, nhấp chuột phải chọn Refresh

b. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn New Folder trên Menu

c. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn Include in library

d. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, nhấp chuột phải chọn View\Details

Đáp án đúng là: Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn New Folder trên Menu

Câu hỏi 6

Theo quy ước về đặt tên miền, tên miền có đuôi là .org thuộc nhóm trang web nào?

a. Trang web thuộc lĩnh vực giáo dục

b. Trang web thuộc lĩnh vực thương mại

c. Trang web của tổ chức thuộc chính phủ

d. Trang web tổ chức phi lợi nhuận

Đáp án đúng là: Trang web tổ chức phi lợi nhuận

Câu hỏi 7

Hãy cho biết, quyền lợi của người có giấy phép Apache?

a. Giấy phép Apache cho phép người dùng khi mua bản quyền phần mềm của công ty phần mềm Microsoft

b. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm để phục vụ mục đích phi thương mại

c. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do phân phối, tự do sửa đổi, tự do phân phối bản sửa đổi mình làm

d. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do phân phối, tự do sửa đổi nhưng không được phân phối bản sửa đổi như bản thương mại

Đáp án đúng là: Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do phân phối, tự do sửa đổi, tự do phân phối bản sửa đổi mình làm

Câu hỏi 8

Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?

a. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

b. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành

c. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)

d. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm

Đáp án đúng là: Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

Câu hỏi 9

Hãy chọn phát biểu đúng, trong các phát biểu sau:

a. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm tăng số lượng xác nhận thích truy cập vào trang web nào đó.

b. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm giảm số lượng các truy cập có lợi vào hệ thống của người sử dụng.

c. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm chống lại các truy cập không mong muốn vào hệ thống của người sử dụng.

d. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm tăng số lượng các truy cập không mong muốn vào hệ thống của người sử dụng.

Đáp án đúng là: Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm chống lại các truy cập không mong muốn vào hệ thống của người sử dụng.

Câu hỏi 10

Hãy cho biết, phần mở rộng của tập tin nào sau đây là phần mở rộng của tập tin âm thanh, video?

a. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.DOC, *.XLSX

b. *.PPTX, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.WAV, *.M3U

c. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.PPTX, *.JPG, *.M3U

d. *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.WAV, *.M3U

Đáp án đúng là: *.MP3, *.DAT, *.WMA, *.MP4, *.WAV, *.M3U

Câu hỏi 11

Trong Word 2010, để tạo Style ta thực hiện?

a. Home\Styles and Formatting

b. File\Styles and Formatting

c. Insert\Styles and Formatting

d. View\Styles and Formatting

Đáp án đúng là: Home\Styles and Formatting

Câu hỏi 12

Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xóa một từ bên phải con trỏ?

a. Ctrl + Alt + Delete

b. Backspace

c. Shift + Delete

d. Ctrl + Delete

Đáp án đúng là: Ctrl + Delete

Câu hỏi 13

Trong Word 2010, để tô màu nền cho đoạn văn bản được chọn ta chọn chức năng:

a. Border and Shading

b. Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)

c. Font color

d. Text Highlight color

Đáp án đúng là: Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)

Câu hỏi 14

Trong Word 2010, Khi bảng biểu (Table) đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào?

a. Alt + Tab

b. Shift + Tab

c. Tab

d. Ctrl + Tab

Đáp án đúng là: Ctrl + Tab

Câu hỏi 15

Trong Word 2010, để gạch chân cho khối văn bản được chọn, dùng tổ hợp phím:

a. Ctrl + B

b. Ctrl + I

c. Ctrl + U

d. Ctrl + L

Đáp án đúng là: Ctrl + U

Câu hỏi 16

Trong Word 2010, người dùng mở một tài liệu mới để soạn thảo văn bản (chưa thực hiện lưu). Hãy cho biết tình huống xảy ra khi người dùng đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo?

a. Không đóng được cửa sổ

b. Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng

c. Cho đóng cửa sổ bình thường

d. Hiện ra hộp thoại lưu tài liệu

Đáp án đúng là: Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng

Câu hỏi 17

Trong Word 2010, để phóng to cửa sổ làm việc ta chọn biểu tượng nào?

a. Dấu cộng (Z00m In)

b. Dấu trừ (Z00m Out)

c. Không thể phóng to

d. New Window

Đáp án đúng là: Dấu cộng (Z00m In)

Câu hỏi 18

Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng và ngắt sang trang mới (Page Break)?

a. Shift + Enter

b. Enter

c. Ctrl + Enter

d. Alt + Enter

Đáp án đúng là: Ctrl + Enter

Câu hỏi 19

Trong Word 2010, thao tác nào sau đây để cho phép chèn văn bản ngoài lề và thêm các định dạng hay các tùy chỉnh đặc biệt?

a. Chọn Insert\ Picture

b. Chọn Insert\ Symbol

c. Chọn Insert\ Object

d. Chọn Insert\ Chọn Text Box

Đáp án đúng là: Chọn Insert\ Chọn Text Box

Câu hỏi 20

Trong Word 2010, để thực hiện dán khối văn bản đã chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây

a. Ctrl + X

b. Ctrl + A

c. Ctrl + V

d. Ctrl + C

Đáp án đúng là: Ctrl + V

Câu hỏi 21

Trong Word 2010, Drop Cap thường là kí tự nào của văn bản?

a. Thường là ký tự đầu tiên của đoạn

b. Bất kỳ ký tự nào của văn bản

c. Thường là ký tự giữa của đoạn

d. Thường là ký tự cuối của đoạn

Đáp án đúng là: Thường là ký tự đầu tiên của đoạn

Câu hỏi 22

Trong Word 2010, check box Outline trong phần Effects của hộp thoại Font có chức năng?

a. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài

b. Tạo chữ chỉ có nét viền trong

c. Tạo chữ chỉ có bóng đổ

d. Tạo chữ nghệ thuật

Đáp án đúng là: Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài

Câu hỏi 23

Trong Word 2010, thanh thực đơn Page Layout có chức năng gì?

a. Định dạng hình ảnh

b. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in

c. Định dạng ký tự

d. Định dạng văn bản

Đáp án đúng là: Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in

Câu hỏi 24

Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn:

a. Home\Numbering

b. Home\Bullets

c. Home\Font

d. Insert\Picture

Đáp án đúng là: Home\Numbering

Câu hỏi 25

: Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây để thêm vào một cột bên phải cột hiện hành trong bảng (Table)?

a. Insert Rows Below

b. Insert Rows Above

c. Insert Columns to the Left

d. Insert Columns to the Right

Đáp án đúng là: Insert Columns to the Right

Câu hỏi 26

Để thiết lập nơi lưu trữ tạm của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?

a. AutoRecover file location

b. Save files

c. Default local file location

d. Save files in this format

Đáp án đúng là: AutoRecover file location

Câu hỏi 27

Trong Excel 2010, khi định dạng biểu đồ, muốn hiển thị giá trị cho từng đối tượng, ta chọn?

a. Legend

b. Data Labels

c. Data Table

d. Data

Đáp án đúng là: Data Labels

Câu hỏi 28

Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào dòng chỉ mục?

a. HLOOKUP

b. INDEX

c. MATCH

d. VLOOKUP

Đáp án đúng là: VLOOKUP

Câu hỏi 29

Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào cột chỉ mục?

a. VLOOKUP

b. HLOOKUP

c. LEFT

d. LEN

Đáp án đúng là: HLOOKUP

Câu hỏi 30

Trong Excel 2010, để lưu trang tính vào tài khoản OneDrive, thực hiện lệnh nào sau đây?

a. File\Save & Send\Save to Web

b. File\Save & Send\Create PDF\XPS Document

c. File\Save & Send\Send Using E-mail

d. File\Save & Send\Save to SharePoint

Đáp án đúng là: File\Save & Send\Save to Web

Câu hỏi 31

Trong Excel 2010, hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:

a. Hàm NOW là hàm không đối số

b. Hàm SUMIF có 3 đối số

c. Tất cả các hàm thuộc nhóm hàm ngày tháng đều có đối số

d. Hàm AND, OR trả về kết quả TRUE hoặc FALSE

Đáp án đúng là: Tất cả các hàm thuộc nhóm hàm ngày tháng đều có đối số

Câu hỏi 32

Trong Excel 2010, chọn ô A1, giữ phím SHIFT và nhấp tiếp vào ô D7 có nghĩa là gì?

a. chỉ có D7 được chọn

b. chọn 2 ô A1 và D7

c. Sao chép dữ liệu từ ô A1 sang ô D7

d. Chọn vùng A1:D7

Đáp án đúng là: Chọn vùng A1:D7

Câu hỏi 33

Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

a. SUMIF

b. COUNT

c. SUM

d. COUNTIF

Đáp án đúng là: SUMIF

Câu hỏi 34

Trong Excel 2010, tại ô D1 gõ dấu = và gõ tên hàm, công thức nào sau đây là sai?

a. Month()

b. Now()

c. True()

d. Today()

Đáp án đúng là: Month()

Câu hỏi 35

Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép thiết lập tiêu đề trang in lẻ khác trang in chẵn?

a. Scale with Document

b. Different Odd & Even Pages

c. Different First Page

d. Align with Page Margins

Đáp án đúng là: Different Odd & Even Pages

Câu hỏi 36

Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì?

a. Thiết lập trang giấy in

b. Thiết lập vùng dữ liệu cần in

c. Thiết lập ngắt trang

d. Thiết lập tiêu đề cuối trang

Đáp án đúng là: Thiết lập vùng dữ liệu cần in

Câu hỏi 37

Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?

a. Tại mỗi tiêu chuẩn sắp xếp ta có thể lựa chọn cách sắp xếp tăng dần (Ascending) hoặc giảm dần (Descending)

b. Sau khi sắp xếp thì chỉ những giá trị nào trong vùng chọn lựa mới thay đổi trật tự

c. Mỗi lần sắp xếp ta có thể lựa chọn nhiều tiêu chuẩn để sắp xếp

d. Không thể sắp xếp dữ liệu của cột chứa giá trị ngày tháng

Đáp án đúng là: Không thể sắp xếp dữ liệu của cột chứa giá trị ngày tháng

Câu hỏi 38

Trong Excel 2010, khi định dạng biểu đồ, muốn hiển thị bảng số liệu đính kèm với biểu đồ, ta chọn?

a. Data Table

b. Data Labels

c. Legend

d. Data

Đáp án đúng là: Data Table

Câu hỏi 39

Trong Excel 2010, để mở chức năng trợ giúp của hệ thống, dùng phím nào?

a. F11

b. F1

c. F2

d. F9

Đáp án đúng là: F1

Câu hỏi 40

Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền (border) của ô hiện hành tác dụng gì?

a. Sao chép dữ liệu, công thức

b. xác định ô hiện hành

c. Xác định dữ liệu hiện hành

d. Xác định màu đường viền

Đáp án đúng là: Sao chép dữ liệu, công thức

Câu hỏi 41

Trong PP 2010, âm thanh đưa vào bài trình chiếu

a. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

b. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang

c. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang

d. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

Đáp án đúng là: Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang

Câu hỏi 42

Trong PP 2010, tùy chọn nào cho phép hiệu ứng thực hiện cùng lúc với hiệu ứng của đối tượng trước?

a. Start: On click

b. Start: After Previous

c. Start: With Previous

d. Timing → Delay: 2 seconds

Đáp án đúng là: Start: With Previous

Câu hỏi 43

Trong PP 2010, để lưu bài trình chiếu sang định dạng Powerpoint Show, thực hiện các bước nào sau đây?

a. File/Save/nhập tên cần lưu/chọn Powerpoint Show trong Save as type/Save

b. File/Save As/nhập tên cần lưu/chọn Powerpoint Add-in trong Save as type/Save

c. File/Save As/nhập tên cần lưu/chọn PDF trong Save as type/Save

d. File/Save As/nhập tên cần lưu/chọn Powerpoint Show trong Save as type/Save

Đáp án đúng là: File/Save As/nhập tên cần lưu/chọn Powerpoint Show trong Save as type/Save

Câu hỏi 44

Trong PP 2010, thao tác chọn Transitions, chọn After là 00:05 trong mục Advance Slide, bấm Apply To All sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu

a. Các slide không tự động trình chiếu

b. Chỉ cần nhấp chuột một lần slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu

c. Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.

d. Các slide phải tuân thủ theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây

Đáp án đúng là: Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.

Câu hỏi 45

Trong PP 2010, nhóm hiệu ứng nào sau đây dùng để làm đối tượng xuất hiện trong khi trình chiếu?

a. Motion Paths

b. Entrance Effects

c. Exit Effects

d. Emphasis Effects

Đáp án đúng là: Entrance Effects

Câu hỏi 46

Trong PP 2010, để thay đổi vị trí cho slide thực hiện các bước nào sau đây:

a. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Layout

b. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp giữ chuột trái kéo slide đến vị trí mới và thả chuột

c. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Delete Slide

d. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Reset Slide

Đáp án đúng là: Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp giữ chuột trái kéo slide đến vị trí mới và thả chuột

Câu hỏi 47

Trong PP 2010, mục đích của công cụ Format Painter dùng để làm gì?

a. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác

b. Thay đổi màu nền cho slide

c. Nhấn mạnh các văn bản quan trọng

d. Tô màu nền cho slide

Đáp án đúng là: Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác

Câu hỏi 48

Trong PP 2010, để thay đổi sơ đồ (SmartArt) khác. Chọn sơ đồ cần thay đổi, chọn cách nào sau đây?

a. Chọn Home / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác

b. Chọn Format / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác

c. Chọn View / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác

d. Chọn Design / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác

Đáp án đúng là: Chọn Design / Chọn Layouts / Chọn sơ đồ khác

Câu hỏi 49

Trong PP 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ?

a. Layout 5

b. Layout 3

c. Layout 6

d. Layout 4

Đáp án đúng là: Layout 5

Câu hỏi 50

Trong PP 2010, sau khi hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng trên slide, để đặt thuộc tính lặp lại cho đối tượng này lặp lại cho đến khi chuyển sang slide khác, tùy chọn lệnh gì?

a. Until Next Click

b. Effect Options

c. Until End Of Slide

d. Trigger

Đáp án đúng là: Until End Of Slide

3 Lời kết

Trong quá trình ôn thi, nếu có khó khăn hoặc không hiểu câu nào thì bạn hãy để lại bình luận hoặc Inbox cho mình, mình sẽ hỗ trợ nếu có thể

Hy vọng 300 câu hỏi và đáp án này sẽ giúp các bạn hoàn thành tốt bài thi trắc nghiệm Tin học / chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản

Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo

Hãy chia sẽ nếu thấy hữu ích …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *