Thứ Hai, Tháng Tư 29, 2024
Tự do

300 Câu hỏi – Đáp án Trắc nghiệm Tin học / Chứng chỉ CNTT

Câu hỏi 1

Dữ liệu đã được lưu trữ trên đĩa cứng của máy tính, người sử dụng nên làm gì để đảm bảo an toàn cho dữ liệu đó?

a. Lưu trữ dữ liệu dự phòng; sử dụng phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật; lưu trữ dữ liệu ở đĩa riêng với đĩa chứa hệ điều hành.

b. Sử dụng phần mềm đóng băng ổ đĩa chứa dữ liệu; sử dụng phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật; lưu trữ dữ liệu ở đĩa chung với đĩa chứa hệ điều hành.

c. Lưu trữ dữ liệu dự phòng; sử dụng phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật; lưu trữ dữ liệu ở đĩa chung với đĩa chứa hệ điều hành.

d. Không nên lưu trữ dữ liệu dự phòng; lưu trữ dữ liệu ở đĩa khác với đĩa chứa hệ điều hành.

Đáp án đúng là: Lưu trữ dữ liệu dự phòng; sử dụng phần mềm diệt virus và thường xuyên cập nhật; lưu trữ dữ liệu ở đĩa riêng với đĩa chứa hệ điều hành.

Câu hỏi 2

Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?

a. Microsoft Powerpoint 2010

b. Microsoft Word 2010

c. Ubuntu 16.4

d. Microsoft Excel 2010

Đáp án đúng là: Ubuntu 16.4

Câu hỏi 3

Chức năng đánh dấu Spam trong hộp thư điện tử, có tác dụng gì?

a. Lọc thư rác

b. Đánh dấu thư đã đọc

c. Xóa thư trong hộp thư đến

d. Đánh dấu thư yêu thích

Đáp án đúng là: Lọc thư rác

Câu hỏi 4

Hãy nêu định nghĩa kiểm soát truy cập?

a. Kiểm soát truy cập là đếm số lần người sử dụng trên máy tính

b. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện để khóa bàn phím, chuột, máy in, đĩa cứng

c. Kiểm soát truy cập là kiểm tra thời gian sử dụng Internet trên máy tính

d. Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm chống lại các truy cập không mong muốn vào hệ thống của người sử dụng

Đáp án đúng là: Kiểm soát truy cập là biện pháp người sử dụng thực hiện nhằm chống lại các truy cập không mong muốn vào hệ thống của người sử dụng

Câu hỏi 5

Để bảo vệ môi trường, sau khi máy tính hư không còn sử dụng nữa, cần phải làm gì?

a. Thu gom, tái chế.

b. Bỏ vào trong nước để nó tự phân hủy.

c. Để vào thùng rác như rác sinh hoạt.

d. Chôn rác vào lòng đất để nó tự phân hủy.

Đáp án đúng là: Thu gom, tái chế.

Câu hỏi 6

Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào có chức năng nén và giải nén dữ liệu?

a. WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File Open Knife, PeaZip

b. Teamviewer, WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File

c. Revo Uninstaller, WinZIP, Google Chrome, KGB Archiver, RAR File Open Knife

d. WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, Foxit Reader, Teamviewer

Đáp án đúng là: WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File Open Knife, PeaZip

Câu hỏi 7

Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?

a. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành

b. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)

c. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

d. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm

Đáp án đúng là: Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

Câu hỏi 8

Theo WTO, thương mại điện tử là gì?

a. Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận có thể hữu hình hoặc giao nhận qua Internet dưới dạng số hoá

b. Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm, việc mua bán và thanh toán không thông qua mạng Internet, và được giao nhận có thể hữu hình hoặc vô hình (dưới dạng thỏa thuận hợp tác)

c. Thương mại điện tử là việc gửi thư điện tử

d. Thương mại điện tử là việc mua bán các thiết bị điện tử

Đáp án đúng là: Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận có thể hữu hình hoặc giao nhận qua Internet dưới dạng số hoá

Câu hỏi 9

Trong các giấy phép phần mềm nguồn mở, giấy phép nào tương thích với giấy phép công cộng GNU?

a. Giấy phép Apache

b. Giấy phép BSD (Berkeley Software Distribution License)

c. Giấy phép MIT (Massachusetts Institute of Technology)

d. Không có giấy phép nào tương thích với giấy phép công cộng GNU

Đáp án đúng là: Giấy phép MIT (Massachusetts Institute of Technology)

Câu hỏi 10

Trong Window để tạo mới thư mục, cần thực hiện thao tác nào sau đây?

a. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn Include in library

b. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, nhấp chuột phải chọn View\Details

c. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn New Folder trên Menu

d. Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, nhấp chuột phải chọn Refresh

Đáp án đúng là: Mở cửa sổ chứa thư mục cần tạo, chọn New Folder trên Menu

Câu hỏi 11

Trong Word 2010, check box Outline trong phần Effects của hộp thoại Font có chức năng?

a. Tạo chữ chỉ có bóng đổ

b. Tạo chữ chỉ có nét viền trong

c. Tạo chữ nghệ thuật

d. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài

Đáp án đúng là: Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài

Câu hỏi 12

Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng và ngắt sang trang mới (Page Break)?

a. Ctrl + Enter

b. Shift + Enter

c. Alt + Enter

d. Enter

Đáp án đúng là: Ctrl + Enter

Câu hỏi 13

Trong Word 2010, để chèn lưu đồ hay sơ đồ ta chọn chức năng?

a. Insert\WordArt

b. Insert\ClipArt

c. Insert\Picture

d. Insert\SmartArt

Đáp án đúng là: Insert\SmartArt

Câu hỏi 14

Trong Word 2010, Hãy cho biết chức năng của Style?

a. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất

b. Một mẫu đặc biệt

c. Một loại phong cách đặc biệt

d. Một loại tài liệu đặc biệt

Đáp án đúng là: Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất

Câu hỏi 15

Trong Word 2010, muốn xuống dòng nhưng không tạo đoạn mới, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Shift + Enter

b. Alt + Enter

c. Enter

d. Ctrl + Enter

Đáp án đúng là: Shift + Enter

Câu hỏi 16

Trong Word 2010, để chèn liên kết đến một Website ta chọn chức năng?

a. Link

b. Find

c. Action

d. Hyperlink

Đáp án đúng là: Hyperlink

Câu hỏi 17

Trong Word 2010, thanh thực đơn Page Layout có chức năng gì?

a. Định dạng ký tự

b. Định dạng văn bản

c. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in

d. Định dạng hình ảnh

Đáp án đúng là: Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in

Câu hỏi 18

Trong Word 2010, để chọn nội dung từ vị trí con trỏ hiện thời đến đầu văn bản sử dụng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + Shift + Home

b. Shift + Home

c. Ctrl + Page Up

d. Ctrl + Home

Đáp án đúng là: Ctrl + Shift + Home

Câu hỏi 19

Trong Word 2010, để gạch chân các ký tự trong vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Shift + U

b. Ctrl + U

c. Ctrl + B

d. Ctrl + I

Đáp án đúng là: Ctrl + U

Câu hỏi 20

Trong Word 2010, để trộn nhiều ô trong bảng (Table) thành một ô chọn các ô cần trộn sau đó chọn lệnh nào sau đây?

a. Merge Cells

b. Delete

c. Split Cells

d. Merge

Đáp án đúng là: Merge Cells

Câu hỏi 21

Trong Word 2010, để tô màu nền cho đoạn văn bản được chọn ta chọn chức năng:

a. Font color

b. Border and Shading

c. Text Highlight color

d. Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)

Đáp án đúng là: Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)

Câu hỏi 22

Trong Word 2010, để tạo Style ta thực hiện?

a. View\Styles and Formatting

b. Home\Styles and Formatting

c. File\Styles and Formatting

d. Insert\Styles and Formatting

Đáp án đúng là: Home\Styles and Formatting

Câu hỏi 23

Trong Word 2010, để mở hộp thoại Open, ta dùng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + V

b. Ctrl + C

c. Ctrl + S

d. Ctrl + O

Đáp án đúng là: Ctrl + O

Câu hỏi 24

Trong Word 2010, để xóa một từ bên trái con trỏ văn bản sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào?

a. Delete

b. Backspace

c. Shift + Delete

d. Ctrl + Backspace

Đáp án đúng là: Ctrl + Backspace

Câu hỏi 25

Trong Word 2010, để mở tab Replace của hộp thoại “Find and Replace” sử dụng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + J

b. Ctrl + B

c. Ctrl + G

d. Ctrl + H

Đáp án đúng là: Ctrl + H

Câu hỏi 26

Trong Excel 2010, nút lệnh Merge & Center có chức năng gì?

a. Dò tìm

b. Tính tích

c. Trộn nhiều ô thành một ô

d. Tính tổng

Đáp án đúng là: Trộn nhiều ô thành một ô

Câu hỏi 27

Trong Excel 2010, khi thiết lập độ rộng của cột B=0 thì cột B sẽ?

a. bị ẩn

b. bị nhập vào với cột A

c. bị nhập vào với cột C

d. bị xóa

Đáp án đúng là: bị ẩn

Câu hỏi 28

Trong Excel 2010, hàm OR cho giá trị TRUE khi nào?

a. Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE

b. Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE

c. Có ít nhất hai công thức điều kiện có giá trị TRUE

d. Tất cả công thức điều kiện có giá trị FALSE

Đáp án đúng là: Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE

Câu hỏi 29

Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính, ta dùng tổ hợp phím nào?

a. Alt + P

b. Ctrl + O

c. Ctrl + P

d. Ctrl + S

Đáp án đúng là: Ctrl + S

Câu hỏi 30

Trong Excel 2010, khi nhập dữ liệu vào trong 1 ô, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng trong cùng 1 ô?

a. Enter

b. Ctrl + Enter

c. Alt + Enter

d. Shift + Enter

Đáp án đúng là: Alt + Enter

Câu hỏi 31

Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào cột chỉ mục?

a. LEN

b. LEFT

c. HLOOKUP

d. VLOOKUP

Đáp án đúng là: HLOOKUP

Câu hỏi 32

Giả sử cần nhập 0012 vào cột SBD trong bảng tính, thực hiện cách nào sau đây để có kết quả hiển thị trên bảng tính là 0012:

a. ‘0012

b. (0012)

c. 0012

d. “0012

Đáp án đúng là: ‘0012

Câu hỏi 33

Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn tên sheet vào tiêu đề trang in?

a. Sheet Name

b. File Path

c. Current Time

d. File Name

Đáp án đúng là: Sheet Name

Câu hỏi 34

Để thiết lập nơi lưu trữ mặc định của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?

a. Default local file location

b. Default local

c. Save AutoRecover

d. Save AutoRecover information every

Đáp án đúng là: Default local file location

Câu hỏi 35

Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?

a. F11

b. F1

c. F12

d. F9

Đáp án đúng là: F12

Câu hỏi 36

Trong Excel 2010, có thể chọn bao nhiêu trường tham gia làm điều kiện sắp xếp?

a. 5

b. Tất cả các trường trong vùng dữ liệu

c. 2

d. 3

Đáp án đúng là: Tất cả các trường trong vùng dữ liệu

Câu hỏi 37

Trong Excel 2010, để lưu trang tính vào tài khoản OneDrive, thực hiện lệnh nào sau đây?

a. File\Save & Send\Save to SharePoint

b. File\Save & Send\Save to Web

c. File\Save & Send\Create PDF\XPS Document

d. File\Save & Send\Send Using E-mail

Đáp án đúng là: File\Save & Send\Save to Web

Câu hỏi 38

Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho biết ngày của serial_number?

a. NOW(serial_number)

b. DAY(serial_number)

c. MONTH(serial_number)

d. TODAY(serial_number)

Đáp án đúng là: DAY(serial_number)

Câu hỏi 39

Trong Excel 2010, để tạo một bảng tính mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?

a. ALT + Z

b. Ctrl + O

c. Ctrl + S

d. Ctrl + N

Đáp án đúng là: Ctrl + N

Câu hỏi 40

Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào sau đây?

a. Fit All Rows on One Page

b. Custom Scaling Options

c. Fit All Columns on One Page

d. Fit Sheets on One Page

Đáp án đúng là: Fit Sheets on One Page

Câu hỏi 41

Trong PP 2010, để thực hiện 1 hành động nào đó mà không cần nhấp chuột, chỉ cần “di chuyển” chuột lên đối tượng được chọn thì hành động đó được thực hiện, cần cấu hình trên tab nào sau đây:

a. Mouse click

b. Không thể thực hiện được

c. Mouse over

d. Cả Mouse click và Mouse over đều được

Đáp án đúng là: Mouse over

Câu hỏi 42

Trong PP 2010, chế độ Reading View dùng để làm gì?

a. Thiết lặp thông số cho các trang in kem thông tin ghi chú

b. Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide

c. Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu

d. Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo

Đáp án đúng là: Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo

Câu hỏi 43

Trong PP 2010, để thêm slide mới từ một tệp trình chiếu có sẵn, tại slide hiện hành thực hiện các bước nào sau đây?

a. Insert/New slide/Reuse Slides

b. Home/Reuse Slides

c. Home/New slide/Slides from outline

d. Home/New slide/Reuse Slides

Đáp án đúng là: Home/New slide/Reuse Slides

Câu hỏi 44

Trong PP 2010, các hiệu ứng trong nhóm Animations để thực hiện điều gì?

a. Tạo hiệu ứng màu nền của slide

b. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slides

c. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide

d. Tạo hiệu ứng sắp xếp thứ tự trình diễn của các slides

Đáp án đúng là: Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide

Câu hỏi 45

Trong PP 2010, cách nào sau đây để chèn thêm slide mới có nội dung giống như slide hiện hành?

a. Insert/New Slide/Duplicate Selected Slides

b. Design/New Slide/Duplicate Selected Slides

c. View/Slide Master

d. Home/New Slide/Duplicate Selected Slides

Đáp án đúng là: Home/New Slide/Duplicate Selected Slides

Câu hỏi 46

Trong PP 2010, chế độ Slide Sorter có chức năng gì ?

a. Thiết lặp thông số cho các trang in kem thông tin ghi chú

b. Xem trước bài trình chiếu trong giao diện soạn thảo

c. Hỗ trợ thêm các ghi chú vào slide

d. Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu

Đáp án đúng là: Xem tổng thể bài trình diễn, bố cục, cũng như trình tự các slide trong bài trình chiếu

Câu hỏi 47

Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác trong PP?

a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide

b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide

c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Page layout, chọn Hyperlink, chọn Slide

d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows

Đáp án đúng là: Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide

Câu hỏi 48

Trong PP 2010, thao tác chọn Transitions, chọn After là 00:05 trong mục Advance Slide, bấm Apply To All sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu

a. Các slide phải tuân thủ theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây

b. Các slide không tự động trình chiếu

c. Chỉ cần nhấp chuột một lần slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu

d. Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.

Đáp án đúng là: Mỗi slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ slide hiện hành được trình chiếu.

Câu hỏi 49

Trong PP 2010, để thoát khỏi cửa sổ đang làm việc sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl+F4

b. Alt+F3

c. Alt+F4

d. Alt+Enter

Đáp án đúng là: Alt+F4

Câu hỏi 50

Trong PP 2010, để nhân đôi slide nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl+D

b. Ctrl+B

c. Ctrl+N

d. Ctrl+C

Đáp án đúng là: Ctrl+D

Hãy chia sẽ nếu thấy hữu ích …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *