300 Câu hỏi – Đáp án Trắc nghiệm Tin học / Chứng chỉ CNTT
Câu hỏi 1
Bộ nhớ ngoài của các máy tính thường bao gồm các thiết bị nào sau đây
a. Đĩa cứng (HDD)
b. CD-ROM, ROM
c. CD-ROM, HDD, FDD
d. CPU (Central Processing Unit)
Đáp án đúng là: CD-ROM, HDD, FDD
Câu hỏi 2
Hãy cho biết cấu tạo của bộ xử lý trung tâm (CPU) gồm:
a. Bộ phận số học logic (ALU), bộ phận điều khiển (CU) và đĩa quang (CD)
b. Đĩa cứng, USB, bảng mạch chính (mainboard)
c. Bộ phận số học logic (ALU), bộ phận điều khiển (CU) và thanh ghi (register)
d. Màn hình, bàn phím, USB
Đáp án đúng là: Bộ phận số học logic (ALU), bộ phận điều khiển (CU) và thanh ghi (register)
Câu hỏi 3
Hãy cho biết, phần tên của tập tin có thể đặt tối đa bao nhiêu ký tự?
a. 128 ký tự
b. 250 ký tự
c. 9 ký tự
d. 218 ký tự
Đáp án đúng là: 128 ký tự
Câu hỏi 4
Giấy phép công cộng GNU (General Public License) được định nghĩa như thế nào?
a. Giấy phép cấp cho phần mềm tự do mã nguồn mở
b. Giấy phép cấp cho phần mềm thương mại
c. Giấy phép cấp cho các phần mềm đạt doanh thu cao
d. Giấy phép cấp cho các phần mềm bản dùng thử
Đáp án đúng là: Giấy phép cấp cho phần mềm tự do mã nguồn mở
Câu hỏi 5
Trình duyệt web là gì?
a. Là hệ điều hành có thể sử dụng được Internet
b. Là phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web của một địa chỉ web trên mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ
c. Là ứng dụng liệt kê các trang web trên mạng Internet
d. Là thiết bị kết nối Internet
Đáp án đúng là: Là phần mềm ứng dụng cho phép người sử dụng xem và tương tác với các văn bản, hình ảnh, đoạn phim, nhạc, trò chơi và các thông tin khác ở trên một trang web của một địa chỉ web trên mạng toàn cầu hoặc mạng nội bộ
Câu hỏi 6
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
a. Windows 10
b. Linux
c. Ubuntu 14.4.4
d. Unikey
Đáp án đúng là: Unikey
Câu hỏi 7
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống?
a. Firefox
b. Google Chrome
c. Ubuntu 14.4.4
d. Microsoft Word 2010
Đáp án đúng là: Ubuntu 14.4.4
Câu hỏi 8
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào có chức năng nén và giải nén dữ liệu?
a. WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File Open Knife, PeaZip
b. WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, Foxit Reader, Teamviewer
c. Teamviewer, WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File
d. Revo Uninstaller, WinZIP, Google Chrome, KGB Archiver, RAR File Open Knife
Đáp án đúng là: WinRAR, WinZIP, 7-Zip, KGB Archiver, RAR File Open Knife, PeaZip
Câu hỏi 9
Hãy chỉ ra thiết bị xuất, trong các thiết bị sau?
a. Bàn phím
b. Chuột
c. Màn hình
d. Máy scan
Đáp án đúng là: Màn hình
Câu hỏi 10
Nút lệnh Stop trong trình duyệt web có chức năng gì?
a. Tải lại trang web
b. Ngừng tải trang web
c. Khởi động lại trình duyệt web
d. Ngừng thực thi trình duyệt web
Đáp án đúng là: Ngừng tải trang web
Câu hỏi 11
Trong Word 2010, để điều chỉnh khoảng các giữa các dòng là 1.5 line ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + 2
b. Ctrl + 15
c. Ctrl + 5.1
d. Ctrl + 5
Đáp án đúng là: Ctrl + 5
Câu hỏi 12
Trong Word 2010, để chèn lưu đồ hay sơ đồ ta chọn chức năng?
a. Insert\WordArt
b. Insert\Picture
c. Insert\ClipArt
d. Insert\SmartArt
Đáp án đúng là: Insert\SmartArt
Câu hỏi 13
Trong Word 2010, mục Replace with trong cửa sổ Find and Replace có chức năng?
a. Liên kết đến Internet
b. Tìm kiếm dữ liệu
c. Thay thế dữ liệu
d. Liên kết dữ liệu
Đáp án đúng là: Thay thế dữ liệu
Câu hỏi 14
Trong Word 2010, để canh giữa vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl + J
b. Ctrl + E
c. Ctrl + L
d. Ctrl + A
Đáp án đúng là: Ctrl + E
Câu hỏi 15
Trong Word 2010, để thực hiện lưu (save) tập tin ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + O
b. Ctrl + S
c. Ctrl + A
d. Ctrl + P
Đáp án đúng là: Ctrl + S
Câu hỏi 16
Trong Word 2010, có thể lưu lại tập tin với định dạng nào trong các định dạng sau:
a. PDF (*.pdf)
b. (*.ppsx)
c. (*.xlsx)
d. (*.psd)
Đáp án đúng là: PDF (*.pdf)
Câu hỏi 17
Trong Word 2010, biểu tượng Find có chức năng gì?
a. Liên kết đến web
b. Thay thế dữ liệu
c. Liên kết nhanh đến nội dung cần tìm
d. Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Đáp án đúng là: Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Câu hỏi 18
Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin (tập tin chưa có nội dung) ta chọn
a. Letters
b. Blank Document
c. Blank
d. Blank Page
Đáp án đúng là: Blank Document
Câu hỏi 19
Trong Word 2010, để thực hiện sao chép khối văn bản đã chọn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây
a. Ctrl + V
b. Ctrl + X
c. Ctrl + A
d. Ctrl + C
Đáp án đúng là: Ctrl + C
Câu hỏi 20
Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ In hoa thành chữ In thường ta chọn chức năng:
a. Alt + F3
b. Shift + F3 hoặc Format\Change Case
c. Ctrl + F1
d. Ctrl + F3
Đáp án đúng là: Shift + F3 hoặc Format\Change Case
Câu hỏi 21
Trong Word 2010, để chuyển đổi khối văn bản được chọn từ chữ in thường sang chữ in hoa ta chọn chức năng nào sau đây?
a. Change case
b. Font Color
c. Change Font
d. Subscript
Đáp án đúng là: Change case
Câu hỏi 22
Trong Word 2010, biểu tượng số 2 nằm phía dưới chữ X (X2) tương ứng với lệnh nào sau đây?
a. Outline
b. Change Case
c. Subscript
d. Superscript
Đáp án đúng là: Subscript
Câu hỏi 23
Trong Word 2010, để tô màu nền cho một cụm từ được chọn, ta chọn chức năng
a. Text Highlight color
b. Shading
c. Background color
d. Font color
Đáp án đúng là: Text Highlight color
Câu hỏi 24
Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xóa một từ bên phải con trỏ?
a. Shift + Delete
b. Backspace
c. Ctrl + Delete
d. Ctrl + Alt + Delete
Đáp án đúng là: Ctrl + Delete
Câu hỏi 25
Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn:
a. Home\Bullets
b. Home\Numbering
c. Insert\Picture
d. Home\Font
Đáp án đúng là: Home\Numbering
Câu hỏi 26
Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là phần mềm bảng tính?
a. Microsoft Excel
b. Notepad
c. Google Sheet
d. OpenOffice Calc
Đáp án đúng là: Notepad
Câu hỏi 27
Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn giờ hiện tại vào tiêu đề trang in?
a. File Path
b. Current Time
c. Sheet Name
d. File Name
Đáp án đúng là: Current Time
Câu hỏi 28
Trong Excel 2010, chọn Then by khi sắp xếp dữ liệu có nghĩa là gì?
a. Sắp xếp trên vùng tiêu đề
b. Sắp xếp trên nhiều trường
c. Sắp xếp trên 1 trường
d. Vùng sắp xếp không có tiêu đề
Đáp án đúng là: Sắp xếp trên nhiều trường
Câu hỏi 29
Trong Excel 2010, khi nhập giá trị 2+7 vào ô A5 rồi nhấn Enter thì kết quả tại ô A5 là gì?
a. #NAME!
b. 9
c. #VALUE!
d. 2+7
Đáp án đúng là: 2+7
Câu hỏi 30
Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?
a. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện
b. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
c. Thống kê theo nhóm
d. Trích lọc dữ liệu tự động
Đáp án đúng là: Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
Câu hỏi 31
Trong Excel 2010, để mở chức năng trợ giúp của hệ thống, dùng phím nào?
a. F1
b. F11
c. F9
d. F2
Đáp án đúng là: F1
Câu hỏi 32
Trong Excel 2010, khi thiết lập độ rộng của cột B=0 thì cột B sẽ?
a. bị ẩn
b. bị xóa
c. bị nhập vào với cột A
d. bị nhập vào với cột C
Đáp án đúng là: bị ẩn
Câu hỏi 33
Trong Excel 2010, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính, ta sử dụng hàm?
a. TODAY()
b. Date
c. Day()
d. Month()
Đáp án đúng là: TODAY()
Câu hỏi 34
Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?
a. F1
b. F9
c. F11
d. F12
Đáp án đúng là: F12
Câu hỏi 35
Trong Excel 2010, để tắt hoặc mở thanh Menu Ribbon, dùng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Shift + F1
b. Ctrl + F2
c. Ctrl + F1
d. Alt + F1
Đáp án đúng là: Ctrl + F1
Câu hỏi 36
Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Tại mỗi tiêu chuẩn sắp xếp ta có thể lựa chọn cách sắp xếp tăng dần (Ascending) hoặc giảm dần (Descending)
b. Sau khi sắp xếp thì chỉ những giá trị nào trong vùng chọn lựa mới thay đổi trật tự
c. Không thể sắp xếp dữ liệu của cột chứa giá trị ngày tháng
d. Mỗi lần sắp xếp ta có thể lựa chọn nhiều tiêu chuẩn để sắp xếp
Đáp án đúng là: Không thể sắp xếp dữ liệu của cột chứa giá trị ngày tháng
Câu hỏi 37
Trong Excel 2010, đối số thứ 3 trong hàm HLOOKUP có ý nghĩa gì?
a. Cột tham chiếu để lấy kết quả
b. Dòng tham chiếu để lấy kết quả
c. Giá trị dò tìm
d. Bảng dò tìm
Đáp án đúng là: Dòng tham chiếu để lấy kết quả
Câu hỏi 38
Trong Excel 2010, chức năng View\Freeze Panes\Freeze Top Row dùng để làm gì?
a. Cố định sheet
b. Cố định cột đầu tiên
c. Cố định dòng đầu tiên
d. Cố định dòng thứ 2
Đáp án đúng là: Cố định dòng đầu tiên
Câu hỏi 39
Trong Excel 2010, để lặp lại dòng tiêu đề trang in, chọn tính năng nào sau đây?
a. Rows to repeat at top
b. Rows to repeat at left
c. Columns to repeat at top
d. Columns to repeat at left
Đáp án đúng là: Rows to repeat at top
Câu hỏi 40
Trong Excel 2010, tại ô F3 có công thức =A5 + Sheet2!G4, sau khi sao chép công thức từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là gì?
a. A4 + Sheet2!G4
b. A6 + Sheet2!G4
c. A5 + Sheet2!G4
d. A6 + Sheet2!G6
Đáp án đúng là: A6 + Sheet2!G4
Câu hỏi 41
Trong PP 2010, để vẽ đồ thị trong silde, thực hiện thế nào?
a. Chọn Home, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
b. Chọn Insert, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
c. Chọn Design, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
d. Chọn Slide Show, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
Đáp án đúng là: Chọn Insert, chọn Chart, chọn mẫu, sau đó nhập số liệu
Câu hỏi 42
Trong PP 2010, mục đích của Format Painter?
a. Để thay đổi màu nền của slide
b. Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác
c. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng
d. Để tô màu các hình ảnh trong slide
Đáp án đúng là: Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác
Câu hỏi 43
Trong PP 2010, để tạo tệp trình chiếu mới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl+N
b. Ctrl+M
c. Ctrl+A
d. Alt+M
Đáp án đúng là: Ctrl+N
Câu hỏi 44
Trong PP 2010, để tạo bộ nút tương ứng với liên kết First Slide, Previous Slide, Next Slide, Last Slide, sử dụng các công cụ của nhóm đối tượng nào trong Shapes?
a. Basic Shapes
b. Action Buttons
c. Block Arrows
d. Rectangle
Đáp án đúng là: Action Buttons
Câu hỏi 45
Trong PP 2010, để bật hoặc tắt đường kẻ ô dạng lưới trong slide, nhấn tổ hợp phím gì?
a. Shift + F9
b. Shift + F7
c. Shift + F8
d. Shift + F10
Đáp án đúng là: Shift + F9
Câu hỏi 46
Trong PP 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ?
a. Layout 6
b. Layout 4
c. Layout 3
d. Layout 5
Đáp án đúng là: Layout 5
Câu hỏi 47
Trong PP 2010, để chèn thêm slide mới nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl+A
b. Ctrl+M
c. Ctrl+N
d. Ctrl+O
Đáp án đúng là: Ctrl+M
Câu hỏi 48
Trong PP 2010, khi máy tính đang kết nối Internet, sử dụng Hyperlink sẽ cho phép người dùng liên kết đến
a. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo
b. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
c. Chỉ các trang web có trên mạng
d. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang web
Đáp án đúng là: Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang web
Câu hỏi 49
Trong PP 2010, âm thanh đưa vào bài trình chiếu
a. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide
b. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide
c. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
d. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
Đáp án đúng là: Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang
Câu hỏi 50
Trong PP 2010, để nhân đôi slide nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl+C
b. Ctrl+B
c. Ctrl+D
d. Ctrl+N
Đáp án đúng là: Ctrl+D