Thứ Hai, Tháng Tư 29, 2024
Tự do

300 Câu hỏi – Đáp án Trắc nghiệm Tin học / Chứng chỉ CNTT

Câu hỏi 1

Theo quy ước về đặt tên miền, tên miền có đuôi là .gov thuộc nhóm trang web nào?

a. Trang web thuộc lĩnh vực thương mại

b. Trang web của tổ chức thuộc chính phủ

c. Trang web tổ chức phi lợi nhuận

d. Trang web thuộc lĩnh vực giáo dục

Đáp án đúng là: Trang web của tổ chức thuộc chính phủ

Câu hỏi 2

Để cài đặt trả lời tự động trong Gmail, cần chọn mục nào trong Settings?

a. My picture

b. Signature

c. Vacation responder

d. Không thực hiện được

Đáp án đúng là: Vacation responder

Câu hỏi 3

Làm thế nào để cho thấy được các kiểu hiển thị (View) của đối tượng trong cửa sổ Windows Explorer?

a. Chọn View\Choose Details

b. Chọn Menu View, chọn một trong các mục: Thambnails, Tiles, Icons, List, hay Details

c. Chọn View\Toolbars\Lock The Toolbars

d. Chọn View\Explorer Bar\Folders

Đáp án đúng là: Chọn Menu View, chọn một trong các mục: Thambnails, Tiles, Icons, List, hay Details

Câu hỏi 4

Trong các chuỗi sau, đâu là 1 chuỗi thể hiện đúng cấu trúc của một địa chỉ Email?

a. [email protected]

b. tran van [email protected]

c. tranvana.gmail.com

d. tran van [email protected]

Đáp án đúng là: [email protected]

Câu hỏi 5

RAM là bộ nhớ gì?

a. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động, khi mất điện thông tin sẽ bị mất.

b. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.

c. Bộ nhớ chỉ đọc, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.

d. Chứa chương trình khởi động máy tính.

Đáp án đúng là: Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động, khi mất điện thông tin sẽ bị mất.

Câu hỏi 6

Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại khác. Người sử dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại?

a. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB.

b. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet.

c. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè.

d. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.

Đáp án đúng là: Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.

Câu hỏi 7

Hãy cho biết, quyền lợi của người có giấy phép Apache?

a. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm để phục vụ mục đích phi thương mại

b. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do phân phối, tự do sửa đổi, tự do phân phối bản sửa đổi mình làm

c. Giấy phép Apache cho phép người dùng khi mua bản quyền phần mềm của công ty phần mềm Microsoft

d. Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do phân phối, tự do sửa đổi nhưng không được phân phối bản sửa đổi như bản thương mại

Đáp án đúng là: Giấy phép Apache cho phép người dùng tự do sử dụng phần mềm với bất kì mục đích nào, tự do phân phối, tự do sửa đổi, tự do phân phối bản sửa đổi mình làm

Câu hỏi 8

Công cụ nào hỗ trợ chuyển đổi font tiếng Việt có thể cài đặt trên máy tính?

a. Uconvert, IDM

b. CrossFont, UOffice, WinRAR, WinZIP

c. Internet Explorer, Uconvert, UOffice

d. Uconvert, CrossFont, UOffice

Đáp án đúng là: Uconvert, CrossFont, UOffice

Câu hỏi 9

Hãy cho biết, các biện pháp bảo vệ mắt khi sử dụng máy tính?

a. Đặt màn hình cách mắt ít nhất 50cm; đặt màn hình sao cho cạnh trên của màn hình ngang hoặc thấp hơn so với tầm nhìn của mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình vừa đủ; thường xuyên lau sạch bụi bẩn

b. Đặt màn hình gần mắt (trong phạm vi 40cm); đặt màn hình sao cho cạnh dưới của màn hình ngang hoặc thấp hơn so với tầm mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình thật tốt; thường xuyên lau sạch bụi bẩn

c. Đặt màn hình cách mắt ít nhất 70cm; đặt màn hình sao cho cạnh trên của màn hình ngang hoặc thấp hơn so với tầm nhìn của mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình vừa đủ; thường xuyên lau sạch bụi bẩn

d. Đặt màn hình cách mắt trong phạm vi 40cm trở xuống; đặt màn hình sao cho cạnh dưới của màn hình ngang hoặc cao hơn so với tầm nhìn mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình cao; thường xuyên lau sạch bụi bẩn

Đáp án đúng là: Đặt màn hình cách mắt ít nhất 50cm; đặt màn hình sao cho cạnh trên của màn hình ngang hoặc thấp hơn so với tầm nhìn của mắt; điều chỉnh độ sáng của màn hình vừa đủ; thường xuyên lau sạch bụi bẩn

Câu hỏi 10

Tin nhắn tức thời (IM-Instant Messaging) là gì?

a. Là dịch vụ cho phép hai nguời trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua một mạng máy tính

b. Là dịch vụ chuyển tin nhắn văn bản gửi qua điện thoại của các nhà mạng Vinaphone, Viettel, Mobiphone

c. Là phần mềm tải tin nhắn điện thoại và lưu trữ tin nhắn trên máy tính

d. Là dịch vụ chuyển phát nhanh (thư, bưu phẩm, hàng hóa,…)

Đáp án đúng là: Là dịch vụ cho phép hai nguời trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua một mạng máy tính

Câu hỏi 11

Trong Word 2010, để chèn lưu đồ hay sơ đồ ta chọn chức năng?

a. Insert\ClipArt

b. Insert\SmartArt

c. Insert\WordArt

d. Insert\Picture

Đáp án đúng là: Insert\SmartArt

Câu hỏi 12

Trong Word 2010, trên máy tính đã có một tập tin tên BaoCao.docx, người dùng soạn thảo thêm một báo cáo mới sau đó lưu lại với tên BaoCao.docx thì sẽ xuất hiện thông báo gì?

a. Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng

b. Mặc định cho thay thế tập tin cũ bằng tập tin mới

c. Lưu bình thường

d. Mặc định cho lưu với tên khác

Đáp án đúng là: Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng

Câu hỏi 13

Trong Word 2010, để thực hiện sao chép khối văn bản đã chọn sử dụng tổ hợp phím nào sau đây

a. Ctrl + V

b. Ctrl + C

c. Ctrl + X

d. Ctrl + A

Đáp án đúng là: Ctrl + C

Câu hỏi 14

Trong Word 2010, thanh thực đơn Page Layout có chức năng gì?

a. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in

b. Định dạng ký tự

c. Định dạng văn bản

d. Định dạng hình ảnh

Đáp án đúng là: Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in

Câu hỏi 15

Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ In hoa thành chữ In thường ta chọn chức năng:

a. Ctrl + F3

b. Shift + F3 hoặc Format\Change Case

c. Ctrl + F1

d. Alt + F3

Đáp án đúng là: Shift + F3 hoặc Format\Change Case

Câu hỏi 16

Trong Word 2010, để chèn liên kết đến một Website ta chọn chức năng?

a. Action

b. Find

c. Hyperlink

d. Link

Đáp án đúng là: Hyperlink

Câu hỏi 17

Trong Word 2010, biểu tượng Find có chức năng gì?

a. Thay thế dữ liệu

b. Tìm kiếm nhanh trong văn bản

c. Liên kết nhanh đến nội dung cần tìm

d. Liên kết đến web

Đáp án đúng là: Tìm kiếm nhanh trong văn bản

Câu hỏi 18

Trong Word 2010, check box Outline trong phần Effects của hộp thoại Font có chức năng?

a. Tạo chữ chỉ có nét viền trong

b. Tạo chữ chỉ có bóng đổ

c. Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài

d. Tạo chữ nghệ thuật

Đáp án đúng là: Tạo chữ chỉ có nét viền ngoài

Câu hỏi 19

Trong Word 2010, để thực hiện dán khối văn bản đã chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây

a. Ctrl + X

b. Ctrl + V

c. Ctrl + C

d. Ctrl + A

Đáp án đúng là: Ctrl + V

Câu hỏi 20

Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:

a. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art

b. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art

c. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art

d. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art

Đáp án đúng là: Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art

Câu hỏi 21

Trong Word 2010, để gạch chân cho khối văn bản được chọn, dùng tổ hợp phím:

a. Ctrl + L

b. Ctrl + I

c. Ctrl + B

d. Ctrl + U

Đáp án đúng là: Ctrl + U

Câu hỏi 22

Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin (tập tin chưa có nội dung) ta chọn

a. Blank Page

b. Blank Document

c. Letters

d. Blank

Đáp án đúng là: Blank Document

Câu hỏi 23

Trong Word 2010, để điều chỉnh kiểu định dạng của số trang in ta chọn chức năng?

a. Page Number

b. Page Border

c. Format page Numbers

d. Page Margins

Đáp án đúng là: Format page Numbers

Câu hỏi 24

Trong Word 2010, để tạo chỉ số trên ta dùng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + Shift + “-“

b. Ctrl + “+”

c. Ctrl + Shift + “=”

d. Ctrl + “+”

Đáp án đúng là: Ctrl + Shift + “=”

Câu hỏi 25

Trong Word 2010, để tô màu nền cho đoạn văn bản được chọn ta chọn chức năng:

a. Text Highlight color

b. Border and Shading

c. Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)

d. Font color

Đáp án đúng là: Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)

Câu hỏi 26

Trong Excel 2010, Hãy chỉ ra cú pháp đúng của hàm SUMIF?

a. SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)

b. SUMIF(Range, Sum_range, Criteria)

c. SUMIF(Sum_range, Criteria, Range)

d. SUMIF(Range, Sum_range)

Đáp án đúng là: SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)

Câu hỏi 27

Trong Excel 2010, để định dạng trang in là nằm ngang, thực hiện lệnh nào sau đây?

a. Page Layout\Page Setup\Print Area\Landscape

b. Page Layout\Page Setup\Orientation\Landscape

c. Page Layout\Page Setup\Orientation\Portrait

d. Page Layout\Page Setup\Print Area\Portrait

Đáp án đúng là: Page Layout\Page Setup\Orientation\Landscape

Câu hỏi 28

Trong Excel 2010, để cố định cột A, B, C thực hiện chức năng View\Freeze Panes, cách xác định vị trí con trỏ chuột nào là đúng?

a. A1

b. B1

c. D1

d. C1

Đáp án đúng là: D1

Câu hỏi 29

Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép chèn tên tập tin vào tiêu đề trang in?

a. Current Time

b. File Path

c. File Name

d. Sheet Name

Đáp án đúng là: File Name

Câu hỏi 30

Để thiết lập thời gian tự động lưu trữ của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?

a. AutoRecover

b. Save AutoRecover information every

c. Default local file location

d. AutoRecover file location

Đáp án đúng là: Save AutoRecover information every

Câu hỏi 31

Trong Excel 2010, để đính kèm trang tính theo thư điện tử, thực hiện lệnh nào sau đây?

a. File\Save & Send\Save to SharePoint

b. File\Save & Send\Save to Web

c. File\Save & Send\Create PDF\XPS Document

d. File\Save & Send\Send Using E-mail

Đáp án đúng là: File\Save & Send\Send Using E-mail

Câu hỏi 32

Trong Excel 2010, để chèn liên kết ta dùng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + C

b. Ctrl + H

c. Ctrl + K

d. Ctrl + P

Đáp án đúng là: Ctrl + K

Câu hỏi 33

Trong Excel 2010, khi định dạng biểu đồ, muốn hiển thị bảng số liệu đính kèm với biểu đồ, ta chọn?

a. Data Table

b. Data Labels

c. Data

d. Legend

Đáp án đúng là: Data Table

Câu hỏi 34

Trong Excel 2010, con trỏ ô có tác dụng gì?

a. Nhập và hiệu chỉnh công thức

b. sao chép công thức

c. Xác định ô hiện hành

d. sao chép dữ liệu

Đáp án đúng là: Xác định ô hiện hành

Câu hỏi 35

Trong Excel 2010, khi nhập dữ liệu vào trong 1 ô, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng trong cùng 1 ô?

a. Alt + Enter

b. Shift + Enter

c. Enter

d. Ctrl + Enter

Đáp án đúng là: Alt + Enter

Câu hỏi 36

Trong Excel 2010, chức năng Sort Z to A trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?

a. Sắp xếp dữ liệu theo nhóm

b. Sắp xếp dữ liệu giảm dần

c. Sắp xếp dữ liệu tăng dần

d. Trích lọc dữ liệu

Đáp án đúng là: Sắp xếp dữ liệu giảm dần

Câu hỏi 37

Để thiết lập định dạng tập tin lưu trữ của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?

a. Save AutoRecover information every

b. AutoRecover file location

c. AutoRecover disk location

d. Save files in this format

Đáp án đúng là: Save files in this format

Câu hỏi 38

Trong Excel 2010, để tắt hoặc mở thanh Menu Ribbon, dùng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Alt + F1

b. Ctrl + F1

c. Ctrl + F2

d. Shift + F1

Đáp án đúng là: Ctrl + F1

Câu hỏi 39

Trong Excel 2010, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

a. SUMIF

b. COUNT

c. SUM

d. COUNTIF

Đáp án đúng là: SUMIF

Câu hỏi 40

Trong Excel 2010, để co tất cả các dòng trong phạm vi một trang in, chọn tính năng nào sau đây?

a. Fit All Columns on One Page

b. Custom Scaling Options

c. Fit Sheets on One Page

d. Fit All Rows on One Page

Đáp án đúng là: Fit All Rows on One Page

Câu hỏi 41

Trong PP 2010, để chọn một số đối tượng trên một slide, sử dụng thao tác nào sau đây?

a. Giữ phím Ctrl + nhấp phải vào đối tượng cần chọn

b. Giữ phím Ctrl + nhấp chuột vào đối tượng cần chọn

c. Bấm Ctrl + A vào đối tượng cần chọn

d. Giữ phím Shift + nhấp phải vào đối tượng cần chọn

Đáp án đúng là: Giữ phím Ctrl + nhấp chuột vào đối tượng cần chọn

Câu hỏi 42

Trong PP 2010, khi máy tính đang kết nối Internet, sử dụng Hyperlink sẽ cho phép người dùng liên kết đến

a. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

b. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

c. Chỉ các trang web có trên mạng

d. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang web

Đáp án đúng là: Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang web

Câu hỏi 43

Trong PP 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp xử lý tình huống trên?

a. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi

b. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình

c. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group

d. Insert\Photo Album

Đáp án đúng là: Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group

Câu hỏi 44

Trong PP 2010, để thay đổi Theme cho bài trình chiếu, thực hiện các bước nào sau đây?

a. Insert/chọn mẫu Theme cần thay đổi

b. Home/chọn mẫu Theme cần thay đổi

c. Design/chọn mẫu Theme cần thay đổi

d. Design/Colors

Đáp án đúng là: Design/chọn mẫu Theme cần thay đổi

Câu hỏi 45

Trong PP 2010, hiệu ứng nào cho phép hiệu ứng tự động thực hiện sau khi hiệu ứng của đối tượng trước nó thực hiện xong?

a. Start With Previous

b. Start on Click

c. Start After Previous

d. Timing Delay: 2 seconds

Đáp án đúng là: Start After Previous

Câu hỏi 46

Trong PP 2010, nhóm hiệu ứng nào sau đây dùng để làm đối tượng chuyển động theo quỹ đạo trong khi trình chiếu?

a. Exit Effects

b. Entrance Effects

c. Motion Paths

d. Emphasis Effects

Đáp án đúng là: Motion Paths

Câu hỏi 47

Trong PP 2010, để thực hiện 1 hành động nào đó mà không cần nhấp chuột, chỉ cần “di chuyển” chuột lên đối tượng được chọn thì hành động đó được thực hiện, cần cấu hình trên tab nào sau đây:

a. Mouse click

b. Cả Mouse click và Mouse over đều được

c. Không thể thực hiện được

d. Mouse over

Đáp án đúng là: Mouse over

Câu hỏi 48

Trong PP 2010, để bật hoặc tắt đường kẻ ô dạng lưới trong slide, nhấn tổ hợp phím gì?

a. Shift + F10

b. Shift + F9

c. Shift + F7

d. Shift + F8

Đáp án đúng là: Shift + F9

Câu hỏi 49

Trong PP 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ?

a. Layout 3

b. Layout 5

c. Layout 4

d. Layout 6

Đáp án đúng là: Layout 5

Câu hỏi 50

Trong PP 2010, để thay đổi vị trí cho slide thực hiện các bước nào sau đây:

a. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp giữ chuột trái kéo slide đến vị trí mới và thả chuột

b. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Layout

c. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Delete Slide

d. Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp phải chọn Reset Slide

Đáp án đúng là: Nhấp chọn slide cần thay đổi/nhấp giữ chuột trái kéo slide đến vị trí mới và thả chuột

Hãy chia sẽ nếu thấy hữu ích …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *