Thứ Sáu, Tháng Ba 29, 2024
Tự do

300 Câu hỏi – Đáp án Trắc nghiệm Tin học / Chứng chỉ CNTT

Xin chào tất cả các bạn, hôm nay, https://nhutnguyenminh.com/ xin chia sẽ với các bạn 300 câu hỏi và đáp án ôn thi phần trắc nghiệm Tin học / chứng chỉ chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản

1 Sơ lược về chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản

Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản được cấp dựa trên thông tư số 03 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản tương đương với chứng chỉ Tin học A trước đây và chứng chỉ Tin học quốc tế IC3

Chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin Cơ bản
Chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin Cơ bản

Xem thêm Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin

2 Sơ lược về 300 câu hỏi và đáp án

300 câu hỏi và đáp án ôn thi bao gồm đầy đủ nội dung của 6 mô đun theo đúng quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông

Nội dung của các câu hỏi được biên soạn công phu, đảm bảo tính chính xác, một số câu bị trùng là do mình tổng hợp từ nhiều đề thi khác nhau (của cùng một trường đại học)

06 mô đun của chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
06 mô đun của chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

Nếu có thời gian mình sẽ phân loại theo 300 câu này theo từng mô đun, khi đó việc ôn thi của các bạn sẽ dễ dàng hơn

Còn bây giờ bắt đầu ôn luyện ngay thôi nào …

Câu hỏi 1

Trong kiểu gõ VNI, để gõ dấu tiếng Việt người sử dụng phải dùng phím nào?

a. Phím Shift

b. Phím chữ

c. Phím Caps Lock

d. Phím số

Đáp án đúng là: Phím số

Câu hỏi 2

Trong phần mềm UniKey, tổ hợp phím tắt nào dùng để bật tắt qua lại giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong bảng điều khiển?

a. ALT+ FN

b. CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z

c. SHIFT+F5

d. CTRL + SHIFT+F5

Đáp án đúng là: CTRL + SHIFT hoặc ALT + Z

Câu hỏi 3

Để bảo vệ máy tính tránh bị lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại khác. Người sử dụng cần phải làm gì để hạn chế nhiễm virus và phần mềm độc hại?

a. Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.

b. Tuyệt đối không nhận thư của người ngoài danh sách bạn bè.

c. Tuyệt đối không kết nối mạng Internet.

d. Tuyệt đối không sử dụng đĩa USB.

Đáp án đúng là: Tuyệt đối không truy cập vào các tập tin hoặc đường dẫn chưa rõ nguồn gốc.

Câu hỏi 4

Hãy cho biết, trên thị trường có mấy loại máy in phổ biến?

a. Có 3 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in kim)

b. Có 4 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in ma trận điểm,máy in scan)

c. Có 5 loại (máy in laser, máy in ma trận điểm, máy in đập, máy in phun mực, máy in chụp)

d. Có 2 loại (máy in laser, máy in phun mực)

Đáp án đúng là: Có 3 loại (máy in laser, máy in phun mực, máy in kim)

Câu hỏi 5

Hãy cho biết ý nghĩa của từ viết tắt HTTP (HyperText Transfer Protocol) là gì?

a. Là giao thức truyền tập tin siêu liên kết

b. Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản

c. Là giao thức truyền tập tin văn bản

d. Là giao thức truyền tập tin tài liệu

Đáp án đúng là: Là giao thức truyền tập tin siêu văn bản

Câu hỏi 6

Nút lệnh Stop trong trình duyệt web có chức năng gì?

a. Ngừng tải trang web

b. Tải lại trang web

c. Khởi động lại trình duyệt web

d. Ngừng thực thi trình duyệt web

Đáp án đúng là: Ngừng tải trang web

Câu hỏi 7

Trong các chuỗi sau, đâu là 1 chuỗi thể hiện đúng cấu trúc của một địa chỉ Email?

a. [email protected]

b. tranvana.gmail.com

c. tran van [email protected]

d. tran van [email protected]

Đáp án đúng là: [email protected]

Câu hỏi 8

Trong trình duyệt web, nút lệnh Home dùng để làm gì?

a. Trở về trang chủ (Home page) của trang web hiện hành

b. Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

c. Mở trang web của trường Đại học Đồng Tháp (www.dthu.edu.vn)

d. Khởi động Google ở chế độ tìm kiếm

Đáp án đúng là: Trở về trang khởi động mặc định của trình duyệt

Câu hỏi 9

Trong Window, để di chuyển thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây?

a. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, chọn menu Organize\Copy rồi chọn đích đến, chọn menu Organize\Paste

b. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển và giữ Ctrl kéo và thả vào vị trí đích

c. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V

d. Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + C rồi chọn đích đến gõ CTRL + V

Đáp án đúng là: Chọn thư mục, tập tin cần di chuyển, gõ tổ hợp phím CTRL + X rồi chọn đích đến gõ CTRL + V

Câu hỏi 10

Trong Window, để xóa thư mục, tập tin phải thực hiện theo những bước nào sau đây?

a. Chọn t hư mục, tập tin cần xóa và Include in library/ Delete

b. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, nhấp phải chuột và chọn Send Compressed Folder.

c. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, gõ tổ hợp phím Alt + Delete

d. Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu Organize\Delete (hoặc gõ phím Delete)

Đáp án đúng là: Chọn thư mục, tập tin cần xóa, chọn menu Organize\Delete (hoặc gõ phím Delete)

Câu hỏi 11

Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ In hoa thành chữ In thường ta chọn chức năng:

a. Alt + F3

b. Ctrl + F3

c. Shift + F3 hoặc Format\Change Case

d. Ctrl + F1

Đáp án đúng là: Shift + F3 hoặc Format\Change Case

Câu hỏi 12

Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xóa một từ bên phải con trỏ?

a. Backspace

b. Ctrl + Delete

c. Shift + Delete

d. Ctrl + Alt + Delete

Đáp án đúng là: Ctrl + Delete

Câu hỏi 13

Trong Word 2010, khi đang làm việc trên bảng biểu (Table), để di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp bên phải ta dùng phím gì?

a. Tab

b. Ctrl + Tab

c. Alt + Tab

d. Shift + Tab

Đáp án đúng là: Tab

Câu hỏi 14

Trong Word 2010, thực hiện cách nào để nhập văn bản vào Shapes?

a. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Edit Text

b. Nhấp trái vào Shapes\ Chọn Add Text

c. Không thể nhập văn bản vào shape

d. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text

Đáp án đúng là: Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text

Câu hỏi 15

Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn:

a. Home\Numbering

b. Home\Bullets

c. Home\Font

d. Insert\Picture

Đáp án đúng là: Home\Numbering

Câu hỏi 16

Trong Word 2010, để đóng tất cả các tài liệu Word đang mở, thực hiện thao tác nào?

a. File\Exit

b. F1

c. Ctrl + F1

d. Alt + F4

Đáp án đúng là: File\Exit

Câu hỏi 17

Trong Word 2010, Khi bảng biểu (Table) đã được đặt tab xong, muốn hiển thị tab trong bảng ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào?

a. Tab

b. Ctrl + Tab

c. Alt + Tab

d. Shift + Tab

Đáp án đúng là: Ctrl + Tab

Câu hỏi 18

Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:

a. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art

b. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art

c. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art

d. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art

Đáp án đúng là: Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art

Câu hỏi 19

Trong Word 2010, trên máy tính đã có một tập tin tên BaoCao.docx, người dùng soạn thảo thêm một báo cáo mới sau đó lưu lại với tên BaoCao.docx thì sẽ xuất hiện thông báo gì?

a. Mặc định cho thay thế tập tin cũ bằng tập tin mới

b. Lưu bình thường

c. Mặc định cho lưu với tên khác

d. Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng

Đáp án đúng là: Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng

Câu hỏi 20

Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin (tập tin chưa có nội dung) ta chọn

a. Blank Page

b. Blank Document

c. Letters

d. Blank

Đáp án đúng là: Blank Document

Câu hỏi 21

Trong Word 2010, check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để làm gì?

a. Tạo chữ có bóng mờ

b. Tạo chữ có bóng đổ

c. Tạo chữ nghệ thuật

d. Tạo nét viền cho chữ

Đáp án đúng là: Tạo chữ có bóng mờ

Câu hỏi 22

Trong Word 2010, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím nào để xuống dòng và ngắt sang trang mới (Page Break)?

a. Shift + Enter

b. Enter

c. Alt + Enter

d. Ctrl + Enter

Đáp án đúng là: Ctrl + Enter

Câu hỏi 23

Trong Word 2010, để canh giữa vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl + J

b. Ctrl + L

c. Ctrl + A

d. Ctrl + E

Đáp án đúng là: Ctrl + E

Câu hỏi 24

Trong Word 2010, thao tác nào sau đây để cho phép chèn văn bản ngoài lề và thêm các định dạng hay các tùy chỉnh đặc biệt?

a. Chọn Insert\ Symbol

b. Chọn Insert\ Chọn Text Box

c. Chọn Insert\ Picture

d. Chọn Insert\ Object

Đáp án đúng là: Chọn Insert\ Chọn Text Box

Câu hỏi 25

Trong Word 2010, để canh đều vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl + J

b. Alt + J

c. Ctrl + R

d. Ctrl + L

Đáp án đúng là: Ctrl + J

Câu hỏi 26

Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào dòng chỉ mục?

a. VLOOKUP

b. MATCH

c. INDEX

d. HLOOKUP

Đáp án đúng là: VLOOKUP

Câu hỏi 27

Trong Excel 2010, để co tất cả nội dung để in gọn trong một trang in, chọn tính năng nào sau đây?

a. Fit All Rows on One Page

b. Custom Scaling Options

c. Fit All Columns on One Page

d. Fit Sheets on One Page

Đáp án đúng là: Fit Sheets on One Page

Câu hỏi 28

Trong Excel 2010, hàm nào dùng để tìm kiếm trên bảng phụ dựa vào cột chỉ mục?

a. VLOOKUP

b. HLOOKUP

c. LEFT

d. LEN

Đáp án đúng là: HLOOKUP

Câu hỏi 29

Trong Excel 2010, công cụ Print Area có chức năng gì?

a. Thiết lập tiêu đề cuối trang

b. Thiết lập ngắt trang

c. Thiết lập vùng dữ liệu cần in

d. Thiết lập trang giấy in

Đáp án đúng là: Thiết lập vùng dữ liệu cần in

Câu hỏi 30

Trong Excel 2010, chức năng nào cho phép thiết lập tiêu đề trang in đầu tiên khác với các trang còn lại?

a. Scale with Document

b. Different Odd & Even Pages

c. Align with Page Margins

d. Different First Page

Đáp án đúng là: Different First Page

Câu hỏi 31

Trong Excel 2010, khi thiết lập độ rộng của cột B=0 thì cột B sẽ?

a. bị nhập vào với cột A

b. bị ẩn

c. bị nhập vào với cột C

d. bị xóa

Đáp án đúng là: bị ẩn

Câu hỏi 32

Trong Excel 2010, hàm AND cho giá trị TRUE khi nào?

a. Tất cả công thức điều kiện có giá trị FALSE

b. Có ít nhất hai công thức điều kiện có giá trị TRUE

c. Có ít nhất một công thức điều kiện có giá trị TRUE

d. Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE

Đáp án đúng là: Tất cả công thức điều kiện có giá trị TRUE

Câu hỏi 33

Trong Excel 2010, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính, ta sử dụng hàm?

a. TODAY()

b. Day()

c. Date

d. Month()

Đáp án đúng là: TODAY()

Câu hỏi 34

Trong Excel 2010, tại ô F3 có công thức =A5 + Sheet2!G\textdollar4, sau khi sao chép công thức từ ô F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 là gì?

a. A6 + Sheet2!G\textdollar4

b. A4 + Sheet2!G\textdollar4

c. A5 + Sheet2!G\textdollar4

d. A6 + Sheet2!G\textdollar6

Đáp án đúng là: A6 + Sheet2!G\textdollar4

Câu hỏi 35

Trong Excel 2010, nút lệnh Merge & Center có chức năng gì?

a. Trộn nhiều ô thành một ô

b. Dò tìm

c. Tính tích

d. Tính tổng

Đáp án đúng là: Trộn nhiều ô thành một ô

Câu hỏi 36

Trong Excel 2010, để lưu một tập tin bảng tính với một tên khác, ta dùng phím tắt nào?

a. F12

b. F11

c. F1

d. F9

Đáp án đúng là: F12

Câu hỏi 37

Trong Excel 2010, nút fill handle trên đường viền (border) của ô hiện hành tác dụng gì?

a. Xác định dữ liệu hiện hành

b. xác định ô hiện hành

c. Sao chép dữ liệu, công thức

d. Xác định màu đường viền

Đáp án đúng là: Sao chép dữ liệu, công thức

Câu hỏi 38

Để thiết lập nơi lưu trữ tạm của phần mềm bảng tính Microsoft Excel, sau khi chọn lệnh File\Options, thiết đặt lại thông số nào sau đây?

a. Save files in this format

b. Save files

c. AutoRecover file location

d. Default local file location

Đáp án đúng là: AutoRecover file location

Câu hỏi 39

Trong Excel 2010, chức năng Advanced trong nhóm Sort & Filter dùng để làm gì?

a. Sắp xếp dữ liệu theo điều kiện

b. Thống kê theo nhóm

c. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện

d. Trích lọc dữ liệu tự động

Đáp án đúng là: Trích lọc dữ liệu theo điều kiện

Câu hỏi 40

Trong Excel 2010, để chèn liên kết ta dùng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl + C

b. Ctrl + K

c. Ctrl + H

d. Ctrl + P

Đáp án đúng là: Ctrl + K

Câu hỏi 41

Trong PP 2010, để thiết lập định dạng (màu nền, font, hình ảnh) có hiệu lực trên tất cả các slides, trong menu View chọn lệnh nào trong các lệnh sau?

a. Notes Master

b. Slide Master

c. Reading View

d. Handout Master

Đáp án đúng là: Slide Master

Câu hỏi 42

Trong PP 2010, cách nào sau đây cho phép tạo liên kết đến slide khác trong PP?

a. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Transitions, chọn Transition to This Slide

b. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Page layout, chọn Hyperlink, chọn Slide

c. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide

d. Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Slide Show, chọn Custom Slide Show, chọn Custom Shows

Đáp án đúng là: Chọn đối tượng cần tạo liên kết, chọn Insert, chọn Hyperlink, chọn Place in this document, chọn Slide

Câu hỏi 43

Trong PP 2010, chọn layout nào để định dạng có hiển thị bảng số liệu cho biểu đồ?

a. Layout 4

b. Layout 3

c. Layout 6

d. Layout 5

Đáp án đúng là: Layout 5

Câu hỏi 44

Trong PP 2010, mục đích của Format Painter?

a. Để tô màu các hình ảnh trong slide

b. Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác

c. Để thay đổi màu nền của slide

d. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng

Đáp án đúng là: Để sau chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bảng và sau đó áp dụng lên các đối tượng khác

Câu hỏi 45

Trong PP 2010, để tạo bộ nút tương ứng với liên kết First Slide, Previous Slide, Next Slide, Last Slide, sử dụng các công cụ của nhóm đối tượng nào trong Shapes?

a. Rectangle

b. Action Buttons

c. Block Arrows

d. Basic Shapes

Đáp án đúng là: Action Buttons

Câu hỏi 46

Trong PP 2010, để tạo tệp trình chiếu mới sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?

a. Ctrl+A

b. Ctrl+N

c. Ctrl+M

d. Alt+M

Đáp án đúng là: Ctrl+N

Câu hỏi 47

Trong PP 2010, giả sử cần đưa vào slide nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và dàn trang, các hình đó khó giữ được các vị trí tương đối ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp xử lý tình huống trên?

a. Chọn Select All từ menu Insert mỗi khi di chuyển và làm việc với nhiều hình

b. Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group

c. Xóa hình và chèn hình lại khi định dạng trang bị thay đổi

d. Insert\Photo Album

Đáp án đúng là: Chọn tất cả các hình, nhấp phải và chọn lệnh Group

Câu hỏi 48

Trong PP 2010, khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên slide theo kiểu nhấn mạnh, thực hiện lệnh nào sau đây:

a. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Entrance Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh

b. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Exit Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh

c. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Motion paths, chọn một kiểu nhấn mạnh

d. Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Emphassis Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh

Đáp án đúng là: Chọn đối tượng, chọn Animations, chọn Add Animation, chọn More Emphassis Effects, chọn một kiểu nhấn mạnh

Câu hỏi 49

Trong PP 2010, âm thanh đưa vào bài trình chiếu

a. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang

b. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

c. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang

d. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

Đáp án đúng là: Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng đối tượng và hiệu ứng chuyển trang

Câu hỏi 50

Trong PP 2010, sau khi hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng trên slide, để đặt thuộc tính lặp lại cho đối tượng này lặp lại cho đến khi chuyển sang slide khác, tùy chọn lệnh gì?

a. Effect Options

b. Until End Of Slide

c. Until Next Click

d. Trigger

Đáp án đúng là: Until End Of Slide

Hãy chia sẽ nếu thấy hữu ích …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *